in trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in trong Tiếng Ý.
Từ in trong Tiếng Ý có các nghĩa là ở, trong, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in
ởverb adposition Coloro che soffrono la fame in Africa hanno bisogno d'aiuto urgente. Những người chịu nạn đói ở châu Phi cần sự trợ giúp khẩn cấp. |
trongsinh ra (su da capo=at the top) Soggiornerò in questo albergo da un mese domenica prossima. Tôi sẽ ở lại khách sạn này trong một tháng kể từ ngày thứ hai tới. |
vàoconjunction Lui pensa molto al modo in cui pensa. Ông ta đặt rất nhiều suy nghĩ vào việc ông nghĩ như thế nào. |
Xem thêm ví dụ
13, 14. (a) In che modo Geova dimostra la sua ragionevolezza? 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
E credo che una cosa che abbiamo in comune è il bisogno profondo di esprimerci. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Sorriderete anche quando ricorderete questo versetto: “E il Re, rispondendo, dirà loro: In verità vi dico che in quanto l’avete fatto ad uno di questi miei minimi fratelli, l’avete fatto a me” (Matteo 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Fede in che cosa? Đức tin nơi ai? |
Come si capisce, in effetti non c'è cartastraccia in questo villaggio. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
C'erano momenti in cui era proprio " assente " per lunghi secondi. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
In quella che è la cosa più importante della vita, la fedeltà a Dio, si dimostrò un fallimento. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
Sarete in grado di dichiarare in modo semplice, diretto e profondo ciò in cui credete fermamente in quanto membri della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Per ironia della sorte quello fu l'inverno in cui Hassan smise di sorridere. Bởi vì đó là cái mùa đông mà Hassan thôi mỉm cười. |
Ci saranno tonnellate di banche in quella zona Có rất nhiều nhà băng trong # khu vực đó |
E farete questo in ricordo del mio corpo, che vi ho mostrato. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
90 E colui che vi nutre, vi veste, o vi dà del denaro non aperderà in alcun modo la sua ricompensa. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Sull'asse delle Y c'è l'altezza del rumore ambientale medio del suono in profondità in relazione alla frequenza. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
Il pubblico americano potrà in tal modo sperimentare la sua "prima occhiata alla vita cinese" attraverso le telecamere che accompagneranno Pat Nixon la quale girò per Pechino visitando comunità, scuole, fabbriche ed ospedali. Thông qua các nhà quay phim tháp tùng Đệ nhất phu nhân Pat Nixon, người Mỹ có cái nhìn sơ bộ đầu tiên về sinh hoạt tại Trung Quốc, Đệ nhất phu nhân tham quan thành phố Bắc Kinh và đến các công xã, trường học, xí nghiệp, và bệnh viện. |
D'altronde, l'egittologo tedesco Karl Jansen-Winkeln ha suggerito di ascrivere questi ritrovamenti al "pontificato" di Menkheperra, Primo Profeta di Amon, per cui è esplicitamente documentato un 48o anno in carica. Tuy nhiên, nhà Ai Cập học người Đức Karl Jansen-Winkeln đã cho rằng tất cả những niên đại này nên được xác định là thời gian nắm giữ chức vụ Tư Tế Amun của Menkheperra, ông ta đã được ghi chép rõ ràng vào năm 48. |
(b) In quale altro modo Geova benedisse Anna? (b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào? |
(Matteo 11:19) Spesso quelli che vanno di casa in casa vedono le prove della guida angelica che li conduce da quelli che hanno fame e sete di giustizia. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
In fondo, lui ha chiesto " per favore ". Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ". |
Dopo aver comprato queste cose, andremo in Maxwell Street, a farci dei grandiosi hot dog, dai polacchi. Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi. |
A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato. Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng. |
In realtà, ho assistito anch'io alla scena. em đã chứng kiến vụ tai nạn đó. |
Un albero che è in grado di piegarsi al vento ha più probabilità di sopravvivere a una tempesta. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
" Abbiamo una strega in famiglia. Gia đình ta có một phù thủy. |
In che modo applicare 1 Corinti 15:33 può aiutarci a perseguire la virtù oggi? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.