in base a trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in base a trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in base a trong Tiếng Ý.
Từ in base a trong Tiếng Ý có các nghĩa là bởi, theo, tùy theo, do, tùy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in base a
bởi(per) |
theo(according to) |
tùy theo(according to) |
do(per) |
tùy(according to) |
Xem thêm ví dụ
Formiamo rapporti in base a qualsiasi cosa -- gusti musicali, razza, genere, il quartiere in cui siamo cresciuti. Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên. |
Con una fede semplice, Joseph agì in base a queste sensazioni spirituali. Với đức tin giản dị, Joseph đã hành động theo những cảm nghĩ thiêng liêng này. |
In base a Salmo 48:12-14, quale dovere abbiamo? Theo Thi-thiên 48:12-14, chúng ta có trách nhiệm nào? |
(b) In base a Giovanni 11:25, quale potere ha dato Dio a Gesù? (b) Theo Giăng 11:25, Đức Chúa Trời ban cho Chúa Giê-su quyền năng nào? |
Vi regolate in base a quello che dice. Bạn hành động theo những gì ông nói. |
In base a Deuteronomio 30:20, come si può fare la scelta giusta? Theo Phục-truyền Luật-lệ Ký 30:20, việc lựa chọn đúng bao hàm điều gì? |
4. (a) In base a che cosa gli israeliti erano “figli” di Dio? 4. a) Người Y-sơ-ra-ên một thời là “con cái” Đức Chúa Trời dựa trên căn bản nào? |
(b) In base a Salmo 103:12-14, cosa non si aspetta Geova da noi? (b) Theo Thi thiên 103:12-14, Đức Giê-hô-va không đòi hỏi điều gì nơi chúng ta? |
Chiedi agli studenti di completare questa affermazione in base a ciò che hanno imparato in questi versetti. Yêu cầu học sinh hoàn tất lời phát biểu này theo điều họ đã học được trong những câu này. |
In base a ciò, il Diavolo, nome che significa “calunniatore”, fu “un bugiardo e il padre della menzogna”. Theo trên, Ma-quỉ, tên đó có nghĩa là “kẻ vu khống”, là “kẻ nói dối và là cha sự nói dối”. |
In base a Giacomo 1:5-8, perché dovreste pregare con fede? Phù hợp với Gia-cơ 1:5-8, tại sao bạn nên cầu nguyện với đức tin? |
Quindi dovete trovare rocce della giusta età in base a cosa vi interessa. Vì vậy bạn phải tìm những tảng đá có năm tuổi thích hợp, tuỳ thuộc vào mối quan tâm của bạn là gì. |
6, 7. (a) Come nel caso di Giobbe, in base a che cosa Dio soppesa la nostra integrità? 6, 7. (a) Như trường hợp của Gióp, làm thế nào Đức Chúa Trời xem xét lòng trung kiên của chúng ta? |
L’attrazione di per sé non è un peccato, ma lo è agire in base a essa. Sức thu hút tự nó không phải là một tội lỗi, nhưng hành động theo nó mới là tội lỗi. |
(b) In base a Colossesi 3:19, in che modo il marito deve trattare la moglie? (b) Theo Cô-lô-se 3:19, người chồng phải đối xử với vợ như thế nào? |
In base a quale fonte e in quali modi possiamo disciplinarci? Chúng ta có thể tự sửa mình do từ nguồn gốc nào và bằng những phương tiện gì? |
3. (a) In base a Romani 13:8-10, cosa impariamo studiando la Legge mosaica? 3. (a) Theo Rô-ma 13:8-10, chúng ta học được gì khi xem xét Luật pháp Môi-se? |
In base a questo stabiliamo di preciso come spendere quello che resta”. Dựa vào đó, chúng tôi bàn bạc kỹ về những khoản sẽ chi tiêu”. |
Se presteremo attenzione all’istruzione spirituale, agiremo in base a essa e saremo proclamatori del Regno efficaci. Nếu chú tâm đến những gì mình học được về Đức Chúa Trời và ý muốn Ngài, bạn sẽ làm theo và trở thành một người rao giảng Nước Trời hữu hiệu. |
* Invito gli studenti ad agire in base a ciò che imparano, secondo la guida dello Spirito. * Tôi mời học viên hành động theo điều họ học được khi được Thánh Linh hướng dẫn. |
Ez 12:26-28 — In base a questi versetti, quale responsabilità hanno i servitori di Geova? Êxê 12:26-28—Những câu này cho thấy tôi tớ của Đức Giê-hô-va có trách nhiệm nào? |
In base a Rivelazione 14:6, 7, in che modo gli angeli aiutano il popolo di Dio oggi? Theo Khải huyền 14:6, 7, các thiên sứ giúp đỡ dân Đức Chúa Trời ngày nay ra sao? |
(b) In base a Efesini 2:12, come ci rafforzano i patti? (b) Theo Ê-phê-sô 2:12, các giao ước làm vững mạnh chúng ta như thế nào? |
Emette giudizi e, a suo tempo, agirà in base a questi. Ngài phán xét, và vào kỳ định, Ngài sẽ hành động theo sự phán xét đó. |
● In base a quali criteri valuteresti un tipo di ballo? ● Theo bạn, thế nào là một điệu nhảy được chấp nhận? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in base a trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in base a
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.