in cima trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in cima trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in cima trong Tiếng Ý.

Từ in cima trong Tiếng Ý có các nghĩa là lên, trên, ở trên, ngược dòng, lên trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in cima

lên

(upwards)

trên

(upwards)

ở trên

(up)

ngược dòng

(up)

lên trên

(up)

Xem thêm ví dụ

Ne abbiamo tre in cima, ma stanno tutti scendendo.
Chúng ta có 3 người lên được và họ đang xuống cả rồi.
Lo vedi il cerchietto in cima?
Thấy cái vòng to đùng trên đầu nó ko?
Si, ma noi dobbiamo pagare di più per farlo arrivare in cima.
Chúng ta sẽ phải trả thêm tiền để điện báo của mình được đưa lên hàng đầu.
Spiega agli studenti che cercheranno, nei passi scritturali elencati, le risposte alle domande scritte in cima alla tabella.
Nói cho học sinh biết rằng họ sẽ tra cứu các đoạn thánh thư trong biểu đồ, cùng tìm kiếm các câu trả lời cho các câu hỏi ghi dọc theo phía trên của biểu đồ.
Alcuni sono parzialmente implementati già ora, quelli in cima.
Một số trong đó đã được thực hiện, mấy cái ở phía trên.
Prima può pulire là in cima?
Cô sẽ lau phía trên cái giá để đồ chứ?
È in cima alla piramide delle prove.
Nó là đỉnh cao của bằng chứng.
Li aspeeremo in cima.
ta sẽ đón họ trên đỉnh núi.
La base principale di Lee è in cima alla torre.
Đầu não của chúng nằm phía trên tòa cao ốc.
Una volta che tutte sono arrivate in cima, ci siamo fermate per scrivere i nostri sentimenti nel diario.
Khi mọi người đã tới đỉnh, chúng tôi dành ra một chút thời giờ để ghi lại những cảm tưởng trong nhật ký của mình.
In cima, dove?
Trên đâu?
In cima a esso ci sono sette lampade,+ proprio sette, e queste lampade sono collegate a sette tubi.
Nó có bảy ngọn đèn,+ phải, bảy cái, và những ngọn đèn trên chóp có bảy ống.
Amber, o Amer, deriva il suo nome dal tempio Ambikeshwar, costruito in cima alla collina Cheel ka Teela.
Amber, hay Amer, lấy tên của nó từ đền Ambikeshwar, được xây dựng trên đỉnh Cheel ka Teela.
Alcune delle più succose si trovano in cima all’albero, fuori della loro portata.
Một số trái ngon ngọt nằm tít trên đầu ngọn cây, không sao với tới được.
Uscire in cima.
Mõm chếch về phía trên.
24 Saranno formati da 2 elementi appaiati, dal basso fino in cima, fino al 1o anello.
24 Mỗi khung ván gồm hai tấm đi từ đáy lên đến đỉnh, hai tấm gặp nhau tại cái khoen đầu tiên.
Ne ha messo un mucchio in cima a ciascuno di noi, e ha detto, "Iniziamo a connetterle insieme."
Anh đặt một cụm lên mỗi người chúng tôi và nói, "Hãy bắt tay vào đan chúng lại."
Se vogliamo salire in cima entrambi, dobbiamo collaborare.
Cách duy nhất để cùng lên đấy là chúng ta phải làm việc cùng nhau.
E magarri è seduto in cima.
Còn giờ, Magarri ngồi trên nóc xe.
E in cima, non si sentono solo le foglie e il fruscio della pioggia ma anche il cielo.
Và ở trên cao chúng ta không chỉ cảm thấy những chiếc lá đẫm nước mưa, mà còn cả bầu trời.
Quindi Geova chiamò Mosè in cima al monte, e Mosè salì.
Đức Giê-hô-va gọi Môi-se lên đỉnh núi và ông đi lên.
Mi avevi promesso che in cima avrei trovato segreti.
Cậu đã hứa với tớ những bí mật sẽ nằm trên tảng đá này.
In cima alla classifica
Bài hát đứng đầu bảng xếp hạng:
Siete in cima alla classifica.
Tên của hai anh nằm ở đầu danh sách.
Chandler, Vargas, dal teatro fino in cima.
rạp hát và các tầng trên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in cima trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.