in merito a trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in merito a trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in merito a trong Tiếng Ý.
Từ in merito a trong Tiếng Ý có các nghĩa là liên quan, ảnh hưởng tới, quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in merito a
liên quan
|
ảnh hưởng tới
|
quan hệ
|
Xem thêm ví dụ
Ciascuno di noi potrebbe avere un’opinione diversa in merito a cosa è difficile. Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó. |
Quindi, a volte può commettere degli errori in merito a questioni organizzative o dottrinali. Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức. |
Egli ha dato direttive chiare in merito a come dovremmo comportarci. Ngài đã đưa ra những chỉ thị rõ ràng về cách chúng ta nên xử sự. |
18. (a) In merito a quale venuta Geova diede avvertimento? 18. a) Đức Giê-hô-va báo trước những ai sẽ đến? |
4 In effetti i discepoli stavano interrogando Gesù in merito a più di una cosa. 4 Thật ra môn đồ của Chúa Giê-su đã muốn biết nhiều điều. |
* Leggendo questo passo, quali principi apprendiamo in merito a come possiamo ricevere le rivelazioni? * Chúng ta có thể học được những nguyên tắc nào về việc nhận được sự mặc khải từ đoạn này? |
Le Scritture ci insegnano una grande lezione in merito a questo principio. Chúng ta biết được một bài học quan trọng về điều này từ thánh thư. |
* Che cosa disse Gesù in merito a questi comandamenti? * Chúa Giê Su phán bảo điều gì về hai giáo lệnh này? |
I giovani devono prendere decisioni in merito a carriera, istruzione e matrimonio. Các bạn trẻ phải quyết định những vấn đề như nghề nghiệp, việc học lên cao và hôn nhân. |
4:15; 6:11) In merito a questa “spina nella carne” rivolse a Geova ferventi suppliche. Phao-lô tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va về “cái giằm xóc vào thịt” ông. |
Sai, mi chiedo perché non ha fatto nulla in merito a quegli amici ho perso. Tôi tự hỏi sao anh không làm gì... với những người bạn của tôi |
Potreste poi pregare insieme in merito a come condividere la loro luce con quella persona. Sau đó các anh em có thể cùng nhau cầu nguyện về một cách để chia sẻ ánh sáng với người đó. |
Oggi idee sbagliate in merito a Gesù e ai suoi insegnamenti possono avere un effetto simile. Ngày nay, những ý tưởng sai lầm về Chúa Giê-su và sự dạy dỗ của ngài cũng có ảnh hưởng tương tự. |
Vorrei suggerirvi cinque punti principali su cui meditare in merito a questo importante argomento. Tôi xin đề nghị năm điểm chính yếu để các anh chị em suy ngẫm về vấn đề quan trọng này. |
Ci sono altri particolari in merito a questa “meraviglia di ciò che Dio può fare”. Sau đây là những chi tiết về “điều kỳ diệu mà Đức Chúa Trời làm”. |
(Atti 20:24) Abbiamo lo stesso privilegio di rendere completa testimonianza in merito a Geova Dio. (Công 20:24) Chúng ta cũng có cùng đặc ân làm chứng kỹ lưỡng về Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
In merito a ciò, sto per annunciare, qui al TED, nella tradizione TED, L'Università della Singolarità. Theo những gì chúng tôi tuyên bố, tại hội thảo TED này đây, theo truyền thống TED, đó là đại học Singularity. |
In altre parole, fa differenza quello che scegliamo di credere in merito a Gesù? Nói cách khác, nó có làm bạn thay đổi nhận định về Chúa Giê-su không? |
Il pubblico ministero replicò: “Non ho competenza in merito a questioni ecclesiastiche”. Công tố viên trả lời: “Tôi không đủ khả năng bình phẩm về những tranh luận của giới chức sắc”. |
Qual è la speranza in merito a questa speciale campagna? Về đợt rao giảng đặc biệt này, chúng ta hy vọng điều gì? |
Dovrete decidere in merito a una cosa soltanto una volta. Các anh chị em chỉ cần quyết định một lần làm một số điều. |
9 A volte sorgono domande in merito a dottrine e procedure. 9 Đôi khi có những vấn đề được nêu ra về giáo lý và thủ tục. |
Cosa impariamo in merito a Geova da questo episodio? Lời tường thuật này cho chúng ta biết gì về Đức Giê-hô-va? |
Sorelle, cerchiamo di non essere confuse in merito a chi siamo! Thưa các chị em, chúng ta đừng nhầm lẫn về con người của mình! |
Cosa disse l’apostolo Paolo agli ateniesi in merito a Dio? Sứ đồ Phao-lô nói với dân thành A-thên điều gì về Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in merito a trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới in merito a
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.