inanimate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inanimate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inanimate trong Tiếng Anh.

Từ inanimate trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn tẻ, không có sinh khí, nhạt nhẽo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inanimate

buồn tẻ

adjective

không có sinh khí

adjective

nhạt nhẽo

adjective

Xem thêm ví dụ

Aging is basically a process that happens to inanimate objects like cars, and it also happens to us, despite the fact that we have a lot of clever self- repair mechanisms, because those self- repair mechanisms are not perfect.
Lão hóa cơ bản là quá trình xảy ra cho các đối tượng vô cơ như xe hơi, và nó cũng diễn ra với chúng ta, mặc dù chúng ta có rất nhiều cơ chế tự sửa chữa thông minh, vì các cơ chế đó ko hòan hảo.
(Romans 10:16, 18) Yes, even as the inanimate creation glorifies Jehovah, first-century Christians preached the good news of salvation everywhere and thus praised God in “all the earth.”
(Rô-ma 10:16, 18) Thật vậy, như tạo vật vô sinh tôn vinh Đức Giê-hô-va, tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất rao giảng tin mừng về sự cứu rỗi ở mọi nơi và vì vậy họ ca ngợi Đức Chúa Trời “khắp đất”.
Using verbs for inanimate, insentient objects is akin to breathing life into the objects, making it lively in the mind of the reader.
Dùng động từ cho những vật tưởng là vô tri, vô giác cũng giống như việc thổi sức sống vào trong vật thể, làm nó sống động trong đầu người đọc thơ.
Aging is basically a process that happens to inanimate objects like cars, and it also happens to us, despite the fact that we have a lot of clever self-repair mechanisms, because those self-repair mechanisms are not perfect.
Lão hóa cơ bản là quá trình xảy ra cho các đối tượng cơ như xe hơi, và nó cũng diễn ra với chúng ta, mặc dù chúng ta có rất nhiều cơ chế tự sửa chữa thông minh, vì các cơ chế đó ko hòan hảo.
3 There are also inanimate objects that if venerated may lead to breaking God’s commandments.
3 Cũng có những vật vô tri vô giác mà nếu tôn kính có thể đưa đến việc phạm điều răn Đức Chúa Trời.
After conceding that “biochemical systems aren’t inanimate objects,” Michael Behe, associate professor of biochemistry at Lehigh University, asks: “Can living biochemical systems be intelligently designed?”
Sau khi thừa nhận rằng “các hệ thống sinh hóa không phải là vật vô tri vô giác”, ông Michael Behe, phó giáo sư sinh hóa học tại Đại Học Đường Lehigh, hỏi: “Có thể nào các hệ thống sinh hóa được thiết kế một cách khéo léo không?”
Having initially studied the ability to move inanimate objects, scientists were curious to see if Kulagina's abilities extended to cells, tissues, and organs.
Ban đầu nghiên cứu những khả năng di chuyển thứ vô tri vô giác, các nhà khoa học đã tò mò muốn tìm hiểu xem nếu Kulagina khả năng mở rộng đến tế bào, mô, và các cơ quan hay không.
They're inanimate, they're not alive.
Chúng là những vật vô tri, chúng không có sức sống.
Like other features of creation, the inanimate heavens praise their Creator.
Giống như những vẻ đẹp khác của sự sáng tạo, các từng trời vô tri vô giác ca ngợi Đấng Tạo Hóa.
On the other hand, scientists are at fault when they teach as fact the unprovable theory that life evolved from inanimate matter independent of God.
Mặt khác, các nhà khoa học cũng đáng trách khi đưa vào dạy như một sự kiện thật một học thuyết tiến hóa chưa được chứng minh, nói rằng sự sống tiến hóa từ vật chất vô sinh, không có sự tác động của Đức Chúa Trời.
But idolatry can also be practiced with regard to things inanimate (a force or a lifeless object of nature).
Nhưng sự thờ hình tượng cũng có thể thực hành đối với các vật vô tri (một quyền lực hay một vật vô tri trong thiên nhiên).
In fact, living matter seems to behave in this order, in a structure, just like inanimate matter cooled down to near absolute zero, where quantum effects play a very important role.
Thật vậy, cơ thể sống dường như vận hành theo trật tự này, trong cấu trúc, chỉ giống vật thể không sự sống ở việc lạnh dần đến độ 0 tuyệt đối, nơi các ảnh hưởng lượng tử giữ vai trò rất lớn.
The Bible often uses a figure of speech called personification —that is, speaking of something inanimate as if it were alive.
Kinh Thánh thường dùng một phép tu từ gọi là nhân cách hóa—nói về một vật vô tri vô giác như thể có sự sống.
Today, few scientists would assert that a complete living cell suddenly formed by chance from a mix of inanimate chemicals.
Ngày nay, chỉ có ít nhà khoa học khẳng định rằng một tế bào sống hoàn chỉnh hình thành ngẫu nhiên từ một hỗn hợp các chất vô sinh.
To paraphrase a description in the book, he says: At the molecular level, living organisms have a certain order, a structure to them that's very different from the random thermodynamic jostling of atoms and molecules in inanimate matter of the same complexity.
Để diễn giải một mô tả trong quyển sách, ông viết: Ở mức độ phân tử, các cơ thể sống có một trật tự nhất định, một cấu trúc rất khác biệt so với sự hỗn loạn ngẫu nhiên do nhiệt của nguyên tử và phân tử trong vật không sự sống có cùng mức độ phức tạp.
Yes, both animate and inanimate things can be “built”!
Đúng vậy, cả vật vô tri lẫn vật có tri giác đều có thể được “cấu tạo”!
So does all inanimate matter, made up of trillions of atoms.
Các chất cơ cũng vậy, được làm từ tỷ tỷ nguyên tử.
Her ability is Soulmate, which allows her to communicate with animals and even inanimate objects.
Khả năng của mình là tri kỷ cho phép anh để giao tiếp với động vật và thậm chí vô tri vô giác đối tượng.
San can be attached to the names of animals or even inanimate objects.
San cũng có thể được ghép với tên của động vật hoặc thậm chí với đối tượng vô tri vô giác.
Why are we able to bring God glory in ways that surpass what inanimate creation can do?
Tại sao chúng ta có thể làm vinh hiển Đức Chúa Trời theo những cách mà không tạo vật vô sinh nào làm được?
(Isaiah 33:22) He has set the physical laws governing animate and inanimate creation.
(Ê-sai 33:22) Ngài đã lập ra những luật về vật lý để điều hành tạo vật hữu sinh và sinh.
The colors and designs found among plants, animals and inanimate things not only delight the eye but provide a limitless source of ideas for the decorative arts.
Màu sắc và cách cấu tạo của cây cỏ không những làm vui mắt nhưng cũng cho con người rất nhiều ý tưởng để làm giàu nghệ thuật trang trí.
So quantum mechanics says that inanimate objects feel the same way.
Vậy cơ học lượng tử cho rằng các vật tĩnh cũng cảm thấy như vậy.
Man could also continue to learn about sound, light, chemical reactions, electronics, minerals and a host of other inanimate things.
18 Người ta cũng có thể tiếp tục học hỏi về âm thanh, ánh sáng, các phản ứng hóa học, điện tử, khoáng sản và vô số những vật vô tri khác.
Team mascots may take the form of a logo, person, live animal, inanimate object, or a costumed character, and often appear at team matches and other related events, sports mascots are often used as marketing tools for their teams to children.
Linh vật của đội có thể mang hình thức của một biểu tượng, người, động vật sống, đối tượng vô tri vô giác, hoặc một nhân vật trang phục, và thường xuất hiện ở các trận đấu đội và các sự kiện khác có liên quan, linh vật thể thao thường được sử dụng như một công cụ tiếp thị cho đội bóng đến người hâm mộ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inanimate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.