mineral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mineral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mineral trong Tiếng Anh.

Từ mineral trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoáng, khoáng sản, khoáng vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mineral

khoáng

noun

The red color you see here is not due to minerals.
Màu đỏ mà bạn thấy đây không phải do khoáng chất.

khoáng sản

noun (in geology)

As you can see, it's got lots and lots of minerals dissolved in it.
Như các bạn có thể thấy, nó có rất rất nhiều khoáng sản hòa tan ở trong.

khoáng vật

noun

Or what if we deferred judgment on ownership, but shared the mineral rights?
Hoặc là ta hoãn lại tranh chấp đất đai, và chia sẻ quyền khai thác khoáng vật?

Xem thêm ví dụ

Upon cooling, new mineral phases saturate and the rock type changes (e.g. fractional crystallization), typically forming (1) gabbro, diorite, tonalite and granite or (2) gabbro, diorite, syenite and granite.
Sau khi làm mát, các pha khoáng mới sẽ bão hòa và sự thay đổi của đá (ví dụ như sự kết tinh phân đoạn), thường tạo thành (1) gabbro, diorit, tonalit và granit hoặc (2) gabro, diorit, syenit và granit.
Our mineral holdings...
Các mỏ khoáng sản của chúng tôi...
In soils with a high content of manganese-containing minerals, Mn toxicity can become a problem at pH 5.6 and lower.
Trong đất có hàm lượng khoáng chất chứa mangan cao, độc tính Mn có thể trở thành vấn đề ở pH 5,6 và thấp hơn.
Most often, mineral oil is a liquid by-product of refining crude oil to make gasoline and other petroleum products.
Thông thường, dầu khoáng là phụ phẩm của dầu thô tinh chế để sản xuất xăng và các sản phẩm dầu mỏ khác.
It is one of two different mineral species called jade.
Đây là một trong hai loại khoáng vật có tên gọi là jade.
This game was later remade as the Game Boy Advance games Harvest Moon: Friends of Mineral Town and Harvest Moon: More Friends of Mineral Town.
Trò chơi này sau đó được làm lại trên hệ máy Game Boy Advance Harvest Moon: Friends of Mineral Town và Harvest Moon: More friends of Mineral Town.
This group of minerals consists of tectosilicates.
Nhóm khoáng vật này thuộc nhóm khoáng vật silicat (tectosilicat).
Bytownite, named after the former name for Ottawa, Ontario, Canada (Bytown), is a rare mineral occasionally found in more basic rocks.
Bytownit, là tên gọi của một thị trấn ở Ottawa, Canada (Bytown), là một khoáng vật hiếm thường có mặt trong đá có tính kiềm.
In 2004, Opportunity detected the mineral jarosite.
Năm 2004, robot Opportunity phát hiện khoáng chất jarosit.
But as grandpa dug through that forest floor, I became fascinated with the roots, and under that, what I learned later was the white mycelium and under that the red and yellow mineral horizons.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
Many Mycobacterium species adapt readily to growth on very simple substrates, using ammonia or amino acids as nitrogen sources and glycerol as a carbon source in the presence of mineral salts.
Nhiều loài Mycobacterium thích ứng dễ dàng với sự tăng trưởng trên các chất nền rất đơn giản , sử dụng amoniac hoặc amino axit như các nguồn nitơ và glycerol như một nguồn cacbon trong sự hiện diện của các muối khoáng.
The naturally occurring mineral form, simonkolleite, was described as a new mineral in 1985 for samples collected at Richelsdorf, Germany.
Hình dạng khoáng vật tự nhiên đã xuất hiện, simonkolleite, được mô tả như một khoáng vật mới vào năm 1985 cho các mẫu thu thập được tại Richelsdorf, Đức.
Although sodium and potassium are always present in naturally occurring nepheline in approximately the atomic ratio (3:1), artificially prepared crystals have the composition NaAlSiO4; the corresponding potassium compound, KAISiO4, which is the mineral kaliophilite, has also been prepared artificially.
Mặc dù natri và kali luôn luôn tồn tại trong nephelin tự nhiên với tỉ lệ phân tử (3:1), các tinh thể nhân tạo có công thức NaAlSiO4; hợp chất kali tương ứng, KAISiO4, còn gọi là khoáng vật kaliophilite, có thể được điều chế nhân tạo.
The film showed the difficulties faced by the miners, working in crude conditions, but also the honesty and work ethic they displayed.
Bộ phim cho thấy những khó khăn mà các thợ mỏ phải đối mặt, làm việc trong điều kiện thô thiển, nhưng cũng là sự trung thực và đạo đức làm việc mà họ thể hiện.
Pyroxene and feldspar are the major minerals in basalt and gabbro.
Pyroxen và fenspat là các khoáng vật chính trong đá bazan và gabbro.
Gibbsite is named after George Gibbs (1776–1833), an American mineral collector.
Gibbsit được đặt tên theo nhà địa chất học George Gibbs (1776 – 1833), một nhà sưu tập khoáng vật người Mỹ.
The meal is often accompanied by bread, wine and mineral water.
Bữa ăn thường đi kèm với bánh mì, rượu vang và nước khoáng.
So they’re used in devices that find underground oil and mineral deposits, and they also make highly accurate atomic clocks, like the ones used in global positioning satellites.
Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu.
When a rock undergoes partial melting some minerals will melt (neosome, i.e. newly formed), while others remain solid (paleosome, i.e. older formation).
Khi đá trải qua quá trình tan chảy từng phần một số khoáng vật sẽ tan chảy (neosome, hình thành khoáng vật mới), trong khi các khoáng vật khác vận tồn tại ở dạng rắn (paleosome, thành tạo cổ hơn).
QAPF diagrams are also not used if mafic minerals make up more than 90% of the rock composition (for example: peridotites and pyroxenites).
Biểu đồ QAPF cũng không được sử dụng nếu các khoáng vật mafic chiếm hơn 90% thành phần của đá (như peridotit và pyroxenit).
Crazed miners.
Những thợ mỏ tưng tưng.
Another device using this property to identify minerals is the dichroscope.
Một thiết bị khác dùng tính chất này để xác định các khoáng vật là dichroscope.
Hydrated (water-containing) minerals are present.
Các khoáng chất hydrat (chứa nước) thì có hiện hữu.
Potassium does not react with most hydrocarbons such as mineral oil or kerosene.
Kali không phản ứng với hầu hết hydrocarbon như dầu khoáng hoặc kerosene.
Doctors said all the miners had responded well to treatment and many more of them would go home on Friday .
Các bác sỹ cho biết toàn bộ các thợ mỏ đã đáp ứng tốt với việc điều trị và thêm nhiều người trong số họ sẽ được về nhà vào thứ Sáu .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mineral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới mineral

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.