incendio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incendio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incendio trong Tiếng Ý.
Từ incendio trong Tiếng Ý có các nghĩa là vụ cháy, hỏa hoạn, đám cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incendio
vụ cháynoun (Combustione involontaria e incontrollata di materia.) Un incendio domestico, secondo il rapporto della polizia. Một vụ cháy nhà bếp, theo báo cáo của cảnh sát. |
hỏa hoạnnoun (fuoco distruttivo) I vostri genitori sono deceduti in un terribile incendio. Cha mẹ các cháu đã tử vong trong một trận hỏa hoạn khủng khiếp. |
đám cháynoun Il kerosene e'lo stesso usato negli altri incendi. Dầu hỏa này là chính xác loại được dùng trong các đám cháy khác. |
Xem thêm ví dụ
Ci sarebbe un incendio, poi un effetto domino, dato che non ci sarebbe più niente a fermarlo. Bạn sẽ thấy hỏa hoạn xảy ra, và sau đó kéo theo một loạt sự kiện khác, vì không có ai dập tắt đám cháy đó. |
Qui sembra che stia in cerca dell'anima gemella, ma in realtà sta cercando qualcuno che gli tolga la neve di dosso, perché sa di non essere utile per combattere gli incendi se è coperto da più di un metro di neve. Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
In questa occasione imprese e ditte cittadine dimostrano la loro prontezza nello spegnere e controllare gli incendi. Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy. |
I giusti limiti sono un po’ come i rivelatori di fumo che fanno scattare l’allarme alle prime avvisaglie di incendio. Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói. |
Metaforicamente parlando, il Diavolo vorrebbe appiccare un incendio nella congregazione cristiana. Theo nghĩa bóng, Kẻ Quỷ Quyệt cũng muốn gây cháy trong hội thánh đạo Đấng Ki-tô. |
Risultati simili si hanno quando un fuoco acceso all’aperto per cucinare sfugge al controllo e si trasforma in un incendio della foresta. Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn. |
CO: Il fatto è che se c'è un'inondazione, un incendio o un uragano, tu, o qualcuno come te, si muove e inizia a organizzare. CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ. |
Riguardo ai libri cristiani che venivano bruciati dagli oppositori, la Tosefta, una raccolta di leggi ebraiche completata entro il 300 circa, dice: “Non salvano da un incendio i libri degli evangelisti e i libri dei minim [che si ritiene fossero cristiani ebrei]. Họ cũng sử dụng danh Đức Chúa Trời khi viết sách. Cuốn The Tosefta (sách ghi lại các luật của người Do Thái được hoàn tất vào khoảng năm 300 công nguyên) nói về việc những kẻ chống đối đốt các sách của tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Các sách của những kẻ truyền bá Phúc âm và của minim [có lẽ là tín đồ gốc Do Thái] không thể thoát khỏi lửa. |
Che incendio!». Phải dùng hỏa công thôi!". |
Mi ricordo il mio primo incendio. Tôi nhớ đám cháy đầu tiên của mình. |
Un incendio ha danneggiato la parte amministrativa della prigione. Cháy làm hỏng một số bộ phận chính nhà tù. |
Se brucia in un incendio forestale, restituisce il carbonio all'atmosfera in modo analogo. Nếu nó bị đốt cháy trong một vụ cháy rừng, nó cũng sẽ thải ra lượng carbon đó vào bầu không khí. |
Ehi, dobbiamo spegnere gli incendi. Này, chúng ta cần dập lửa. |
Nel 64 E.V., quando gli venne attribuita la responsabilità dell’incendio di Roma, Nerone scelse come capro espiatorio i già diffamati cristiani. Vào năm 64 CN, khi người ta đổ lỗi cho Nero đốt thành La Mã, có lời kể rằng Nero đã đổ tội cho tín đồ Đấng Christ, là những người sẵn mang tiếng xấu rồi. |
Per la prima volta nella storia degli scavi della città erano venute alla luce testimonianze archeologiche vivide e chiare dell’incendio della città”. — Vedi le foto a pagina 12. Lần đầu tiên trong lịch sử khai quật thành này, bằng chứng khảo cổ rõ ràng và sinh động về việc thành bị đốt được đưa ra ánh sáng”. (Xem hình trang 12). |
Non tutto è andato perso nell'incendio. Ông không mất mọi thứ trong ngọn lửa. |
Sapete dell'incendio in quel magazzino, qualche giorno fa? Các anh biết vụ hỏa hoạn ở một nhà kho mấy ngày trước không? |
L'incendio è iniziato alle ore 16:00 all'ultimo piano dell'edificio di quattro piani adibito a centro commerciale, costringendo diverse persone a saltare dalle finestre per fuggire dalle fiamme. Đám cháy bắt đầu ở đâu đó trên tầng thượng của khu phức hợp cao bốn tầng, và có một số người đã nhảy ra từ cửa sổ để thoát khỏi đám cháy. |
41 Forse vi è capitato che la vostra casa, cui eravate molto affezionati, sia andata distrutta in un incendio. 41 Có lẽ bạn đã trải qua kinh nghiệm nhìn thấy ngôi nhà mà bạn mến thích rất nhiều bị thiêu hủy. |
Qualunque cambiamento isolerebbe il problema in modo che l’incendio non si propaghi da quell’unità a quella successiva». Bất kỳ thay đổi nào cũng sẽ phải tách riêng để xử lý sao cho lửa không thể lan từ bộ phận này sang bộ phận khác."" |
L'incendio è stato dopo o prima del terremoto? Hỏa hoạn rồi sẽ đến trước hay sau động đất? |
Ora aiutatemi a spegnere questi fottuti razzi, prima che scoppi un incendio. Giờ giúp tôi giập tắt mấy cái pháo sáng chết tiệt này trước khi nó cháy cả ra. |
Dopo aver subito un violento incendio nel marzo 1752, due artisti imperiali, Franz Anton Maulbertsch e Josef Stern, iniziarono a decorare le sale del palazzo con le proprie opere. Sau khi Dinh này bị 1 trận hỏa hoạn lớn tàn phá vào tháng 3/1752, hai nghệ sĩ hàng đầu là Franz Anton Maulbertsch và Josef Stern, tới đây để trang trí các sảnh đường của Dinh. |
E ha appiccato 100 piccoli incendi, per i quali ha passato due anni in riformatorio. Và ông gây ra 100 vụ cháy nhỏ làm ông dành 2 năm trong trại giam vị thành niên. |
Il governo ha detto che non e'morto in nessun incendio. CHính phủ nói lão không bị chết cháy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incendio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incendio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.