incentivare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incentivare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incentivare trong Tiếng Ý.

Từ incentivare trong Tiếng Ý có các nghĩa là khuyến khích, kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incentivare

khuyến khích

verb

Le pubbliche amministrazioni vengono ancora incentivate a donare.
Chính phủ vẫn được khuyến khích hỗ trợ.

kích thích

verb noun

incentivi promozionali, non si fa mai pagare un nuovo utente,
kích thích quảng bá, đừng bao giờ thu phí khách hàng đầu tiên cả,

Xem thêm ví dụ

E se potessimo spendere per incentivare il sistema sanitario e noi stessi per spostare la curva a sinistra e migliorare la nostra salute, sfruttando anche la tecnologia?
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
In secondo luogo, era un modo incentivare le vaccinazioni regalando un chilo di lenticchie a tutti quelli che partecipavano.
Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu.
Questo ha il duplice obiettivo di garantire la privacy dell'utente e di incentivare l'utilizzo di Osiris per partecipare attivamente al portale.
Điều này có 2 mục đích đó là đảm bảo sự riêng tư cho người dùng và khuyến khích việc sử dụng Osiris để tham gia tích cực trên portal.
Ma non ci piace che le organizzazioni nonprofit usino i soldi per incentivare le persone a produrre di più nel sociale.
Nhưng chúng ta không ủng hộ việc phi lợi nhuận sử dụng tiền để khuyến khích mọi người tham gia đóng góp vào hoạt động xã hội.
18 Un altro modo in cui potremmo incentivare i nostri fratelli a progredire spiritualmente è quello di collaborare con loro.
18 Chúng ta cũng có thể khích lệ anh em đồng đạo để giúp họ tiến bộ về thiêng liêng qua việc hợp tác với họ.
David G. Stewart jr. ha scritto: “L’approccio pratico e diretto dei testimoni di Geova si è dimostrato molto più efficace delle [prediche dal pulpito] astratte e teoriche nell’incentivare la partecipazione dei fedeli all’attività missionaria.
Stewart, Jr., nói: “Nhân Chứng Giê-hô-va dùng phương pháp thiết thực để huấn luyện các thành viên tham gia vào công việc truyền giáo, và điều này đã chứng tỏ hữu hiệu hơn rất nhiều so với lý thuyết suông [qua những lời thúc giục từ trên bục].
▸ I videogiochi violenti possono incentivare comportamenti aggressivi.
Chơi những trò chơi điện tử hung bạo có thể khuyến khích những hành vi hung hãn.
E questo mi porta al punto del mio discorso, ovvero, come i vincoli, grossi vincoli creativi, possano incentivare la creatività.
Và đó là điểm chính của cuộc nói chuyện của tôi hôm nay. Làm cách nào mà sự hạn chế, sự hạn chế sáng tạo lớn, thúc đẩy sự sáng tạo.
Bisogna semplicemente trovare modi di incentivare la ricostruzione endogena, spontanea che avviene in ogni caso.
Bạn chỉ cần tìm cách làm tăng sự tái tạo nội sinh, tự nhiên để chúng xuất hiện.
“Per incentivare l’economia nazionale”, dice il servizio.
Tờ báo cho biết: “Để đẩy mạnh nền kinh tế quốc gia”.
Pensate per incentivare le invenzioni, fatte per orchestrare la diffusione del sapere, vengono usati sempre più da grandi aziende per creare blocchi di patenti che impediscono l'innovazione.
Ban đầu được dùng để thúc đẩy sự sáng tạo, để có thể lan truyền tri thức, bằng sáng chế càng ngày càng được sử dụng bởi các công ty lớn để tạo ra những kho bằng sáng chế nhằm ngăn cản sự sáng tạo.
Inoltre, è vietato incentivare gli utenti a fare clic sui link e/o sugli annunci non AdMob, poiché in tal modo gli utenti vengono indotti a eseguire azioni (come fare clic sugli annunci) che provocano attività non valide.
Ngoài ra, việc khuyến khích người dùng bằng bất kỳ biện pháp nào để nhấp vào liên kết và/hoặc quảng cáo không phải AdMob cũng bị cấm, vì việc này sẽ dẫn dắt người dùng thực hiện các hành động (chẳng hạn như nhấp vào quảng cáo) tạo ra hoạt động không hợp lệ.
Se le abitudini di vita delle persone della zona cambiano, forse è il caso di incentivare la testimonianza serale, per le strade o per telefono.
Khi nếp sống của những người trong khu vực thay đổi, có lẽ nên khuyến khích việc rao giảng buổi chiều tối, rao giảng ngoài đường phố hay bằng điện thoại.
I genitori possono incentivare o disincentivare il comportamento semplicemente dando o togliendo attenzione ai loro figli.
Cha mẹ có thể khuyến khích hoặc không khuyến khích hành vi chỉ bằng cách mang tới hoặc từ bỏ sự quan tâm tới con cái họ.
Potrei incentivare lo sceicco in altri modi.
Tao có thể thuyết phục khách hàng đổi ý cũng được.
Parlaci un po' di alcune delle cose che sono accadute, per esempio, incentivare la formazione della polizia.
Xin vui lòng kể cho mọi người nghe những hoạt động đã được làm, ví dụ như tăng cường đào tạo cảnh sát.
Ma potrebbe andare diversamente, perché l'accesso a strutture statali potrebbe incentivare i consorzio a investire seriamente nel servizio.
Nhưng nó có thể rất khác nhau, bởi vì việc sử dụng những tiện ích từ Nhà nước có thể khuyến khích liên doanh này đầu tư nghiêm túc vào dịch vụ.
Se seguite la politica, probabilmente sapete che pochi anni fa il presidente ha destinato 15 miliardi di dollari alla lotta contro l'epidemia su un arco di 5 anni, e molto di quel denaro sta andando a programmi che cercano di replicare l'Uganda e che usano cambiamenti comportamentali per incentivare le persone e limitare l'epidemia
Nếu bạn thường theo dõi các chính sách, chắc bạn cũng biết cách đây vài năm tổng thống đã cam kết dành 15 triệu USD để chiến đấu chống lại dịch AIDS trong hơn 5 năm, và phần lớn số tiền đó đang dùng cho các chương trình bắt mô phỏng mô hình của Uganda
JS: Le politiche di copyright non riguardano solo il modo di incentivare la produzione di un certo tipo di merce artistica; riguardano il livello di controllo che permetteremo di esercitare sulle nostre realtà sociali, realtà sociali che sono ora, inevitabilmente, permeate dalla cultura pop.
JS: Chính sách bản quyền không chỉ có ý nghĩa làm sao để thúc đẩy quá trình sản xuất một loại hàng hóa nghệ thuật nhất định; nó còn nói về mức độ kiểm soát cho phép thực hiện trong thực tế xã hội của chúng ta -- thực tế xã hội mà bây giờ chắc hẳn tràn ngập văn hóa pop.
E il mio ultimo esempio di come i vincoli possono incentivare la creatività viene dal verde, perché è un colore strano, bizzarro, e alla fine bisogna rimpiazzare gli schermi verdi e bisogna capirlo prima o poi.
Ví dụ cuối cùng của tôi về sự hạn chế đã thúc đẩy sự sáng tạo như thế nào xuất phát từ màu xanh lá cây, vì đây là một màu quái dị, một màu điên khùng, và cuối cùng bạn cần phải thay thế màn hình màu xanh lá cây và trước sau gì bạn cũng phải làm điều đó.
Questi sono consumatori che si organizzano, mettono insieme le loro risorse, per incentivare le aziende a fare bene.
Vậy đã có khách hàng tập trung, gửi nguồn lực của họ đến các công ty xác định để đem đến điều tốt.
Non per sostenere i militari, ma per incentivare la vita delle persone.
Không phải đến hổ trợ quân đội, mà đến để cải thiện đời sống người dân.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incentivare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.