inciso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inciso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inciso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inciso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đoạn văn, phần, phẩy, khoản, mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inciso

đoạn văn

(paragraph)

phần

(section)

phẩy

(comma)

khoản

(section)

mảnh

Xem thêm ví dụ

La raya, o guión largo (—), cuando se usa para encerrar incisos o aclaraciones, por lo general requiere un cambio ligero de tono o ritmo.
Dấu gạch ngang (—), khi dùng để tách riêng các từ ngữ, thường cần phải hơi thay đổi giọng hoặc nhịp độ.
Después de la muerte de Juan I, el gobierno de regencia del joven Enrique III volvió a promulgar el documento en 1216 —aunque despojado de algunos de sus incisos más radicales—, en un intento fallido de obtener apoyo político para su causa.
Sau khi vua John qua đời, chính quyền nhiếp chính cho con trai còn nhỏ tuổi của ông, Henry III, đã ban hành lại tài liệu này năm 1216, tước bỏ một số nội dung quá cực đoan, trong một nỗ lực bất thành nhằm vận động sự ủng hộ chính trị cho mục đích của họ.
Un ejemplo de ello es el famoso inciso espurio llamado el comma iohanneum.
Một trong các thí dụ là câu Kinh Thánh ngụy tạo được nhiều người biết, còn gọi là comma Johanneum.
Ahora bien, si leemos con cuidado 2 Pedro 1:19 veremos que la Traducción del Nuevo Mundo coloca unas comas para aislar el inciso “hasta que amanezca el día y el lucero se levante” de las palabras anteriores del versículo y de la expresión “en sus corazones”.
Nhưng hãy xem kỹ câu 2 Phi-e-rơ 1:19, và bản dịch Thế Giới Mới đánh dấu phẩy trước và sau câu “cho đến chừng nào ban ngày lộ ra và sao mai mọc” để tách nó khỏi những chữ đi trước và khỏi cụm từ “trong lòng anh em”.
Empero algunas versiones más antiguas no contienen el inciso “ni el Hijo”.
Tuy nhiên, một số bản Kinh-thánh xưa hơn thì không có câu “hay là Con cũng vậy”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inciso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.