incluir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incluir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incluir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ incluir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bao gồm, gồm có, chấp nhận, nhận, chứa đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incluir

bao gồm

(to comprise)

gồm có

(include)

chấp nhận

(allow)

nhận

(admit)

chứa đựng

(inclose)

Xem thêm ví dụ

Eso podría incluir recoger las ofrendas de ayuno, cuidar a los pobres y necesitados, cuidar el centro de reuniones y los jardines, servir de mensajero del obispo en las reuniones de la Iglesia y cumplir otras asignaciones que recibas del presidente del quórum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Para tramitar el pago, deberás incluir el número de referencia único en el formulario de transferencia de tu banco.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Si utilizas el widget de un tercero para mejorar la experiencia de tu sitio web y captar el interés de los usuarios, comprueba que no tenga enlaces que no quieras incluir en tu sitio web.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
Modifique el código de seguimiento para incluir el parámetro y el valor del grupo de contenido tal y como se muestra en el siguiente ejemplo:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
Las marcas de tiempo son necesarias para indicar la fecha en la que se escribió la reseña y pueden incluir información sobre la fecha, la hora y la zona horaria; por ejemplo:
Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ:
Deberá crear un filtro similar para cada uno de los perfiles en los que desee incluir datos de Google Ads. Asegúrese de que aplica cada filtro al perfil correcto.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Cree un conjunto de datos geográficos siguiendo el ejemplo siguiente para incluir la asignación de IDs de criterios a las regiones de ventas.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
Quizás podríamos ampliarlo e incluir también a los antiguos reyes.
Có lẽ nên áp dụng cho các Cựu Hoàng nữa.
Un buen programa espiritual debe incluir un horario fijo para la predicación.
Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng.
Una cuenta puede incluir una o varias propiedades.
Một tài khoản có thể chứa một hoặc nhiều thuộc tính.
Incluir a Jabbar en nuestro plan ha sido un gran error.
Cho Jabbar gia nhập vào kế hoạch của chúng ta là một sai lầm lớn.
Se consideran anuncios electorales de la Unión Europea aquellos en los que se hace referencia a un partido político, un cargo o un candidato al Parlamento Europeo en la Unión Europea (sin incluir Reino Unido).
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
Vincula tu feed de Google Merchant Center a una campaña de interacción para incluir el feed de marketing en un anuncio lightbox.
Liên kết nguồn cấp dữ liệu Google Merchant Center của bạn với chiến dịch tương tác để bao gồm nguồn cấp dữ liệu tiếp thị trong Quảng cáo hộp đèn của bạn.
Esto permite especificar el subconjunto de variantes que se deben incluir en la respuesta a una solicitud de lista de reproducción principal y el orden de esas variantes.
Điều này cho phép bạn chỉ định tập hợp con của các biến mà nên được bao gồm trong phản hồi yêu cầu danh sách phát chính và trình tự của những biến thể đó.
He estado pensando en incluir noche de salsa.
Tôi đã nghĩ tới việc giới thiệu điệu Salsa tối nay.
Puede crear dos asignaciones de seguimiento para el mismo partner, y en cada una incluir la proporción del reparto de ingresos y la segmentación del inventario asociado.
Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết.
Ya que mi nombre se incluirá en esa lista, me atreveré a hablar en nombre de todos agradeciéndoles de antemano esas manos levantadas.
Vì tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em.
(Las respuestas podrían incluir estudiar Sus palabras, volver nuestro corazón a Él, arrepentirnos y seguirlo y ser obedientes a Él.)
(Các câu trả lời có thể gồm có việc học hỏi những lời của Ngài, hướng lòng của mình đến Ngài, hối cải, và tuân theo cùng vâng lời Ngài).
Modifique el código de seguimiento para incluir una llamada a la función _set antes de llamar a _send, tal y como se muestra en el ejemplo siguiente:
Sửa đổi mã theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới:
Por lo tanto, la verdadera paz tiene que incluir la tranquilidad doméstica.
Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình.
Las oraciones en familia, que siempre deben incluir expresiones de gratitud a Dios por su bondad, también enseñarán a los hijos la importancia de ser amigos de Dios”.
Qua việc cầu nguyện cùng với gia đình và nhiều lần nói lên lòng biết ơn về những điều tốt lành của Đức Chúa Trời, người cha có thể dạy cho con biết tầm quan trọng của việc có Đức Chúa Trời là Bạn”.
En el caso de números gratuitos o de tarificación especial, como 4004 o 0800, no debes incluir ningún código de operador.
Đối với số miễn phí hoặc số đặc biệt, chẳng hạn như 4004 hoặc 0800, không cần dùng mã mạng di động.
¿Qué dos cosas podría incluir la disciplina?
Tại sao sự sửa dạy có thể bao hàm cả dạy dỗ lẫn sửa phạt?
Un solo elemento de resultado de búsqueda puede incluir texto, elementos interactivos, así como uno o varios enlaces.
Một phần tử kết quả tìm kiếm có thể bao gồm văn bản, tính năng tương tác và một hoặc nhiều liên kết.
Del mismo modo, un pedido que contenga tres productos distintos debe incluir un fragmento como este:
Bạn nên viết một đoạn mã dành cho đơn đặt hàng gồm ba sản phẩm riêng biệt như sau:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incluir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.