inclinado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inclinado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inclinado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inclinado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghiêng, xiên, chéo, dốc, dốc đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inclinado

nghiêng

(tilt)

xiên

(skew)

chéo

(diagonal)

dốc

(slanting)

dốc đứng

(steep)

Xem thêm ví dụ

5 En cambio, si nuestra mentalidad es espiritual, somos conscientes en todo momento de que si bien Jehová no es un Dios inclinado a buscar faltas, sabe cuándo obramos en conformidad con nuestros malos pensamientos y deseos.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
Me veía con el martillo en la mano y los dedos negros de grasa, inclinado sobre un objeto que le parecía muy feo.
Chú nhìn tôi bàn tay cầm búa, ngón tay đen sì những dầu nhớt, đương nghiêng thân trên một cái vật chú xem ra xấu xí quá.
Vi a Jim inclinado sobre el parapeto del muelle.
Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng.
Estoy inclinado.
Tôi đang nghiêng người thôi.
Cuando se revocó la orden de evacuación del sector donde se encontraba el Salón del Reino, los hermanos regresaron y descubrieron que el edificio estaba inclinado, agrietado y dañado.
Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.
Cuando las personas nuevas experimentan lo que es el amor cristiano, es más probable que se sientan inclinadas a alabar a Dios y quieran unirse a la adoración verdadera (Jn 13:35).
Khi chứng kiến và cảm nghiệm tình yêu thương của chúng ta thể hiện qua hành động, có thể người mới được thúc đẩy để ngợi khen Đức Chúa Trời và cùng tham gia với chúng ta trong sự thờ phượng thanh sạch.—Gi 13:35.
Y las personas que obtuvieron uno gratis estuvieron, realmente, más inclinados a comprar el segundo que las personas que no obtuvieron uno gratis.
Và những người đã được nhận miễn phí chiếc màn đầu tiên có vẻ thường sẽ mua chiếc màn thứ 2 hơn là những ng ko nhận được chiếc đầu miễn phí.
Y de repente al yo bajar las escaleras me fijé en que había un hombre inclinado hacia un costado, sin camisa, sin moverse, y la gente estaba pasando por encima de él -- cientos y cientos de personas.
Và đột nhiên khi đang đi xuống tôi để ý một người bám trụ ở bên hông, cởi trần, bất động, và mọi người thì đang bước qua ông -- hàng trăm hàng trăm người.
El viejo abogado tiene los ojos medio cerrados, el mentón inclinado hacia delante y las manos apretadas ante la boca.
Vị luật sư già lim dim, cằm chúi về phía trước, bàn tay siết chặt trước miệng.
¿Y no es cierto que procuramos causar una buena impresión a las personas a quienes les predicamos para que se sientan inclinadas a aceptar el mensaje del Reino?
Chẳng lẽ chúng ta không cố gắng tạo ấn tượng tốt nơi những người chúng ta rao giảng để họ chú ý đến thông điệp Nước Trời sao?
Yo me sentía agobiado y tenía la cabeza inclinada.
Tôi đã cảm thấy gánh nặng và đầu tôi cúi xuống.
Pero si los ves demasiado inclinados entonces están muertos.
Nhưng nếu ta thấy nhiều hoa chúi xuống quá... đó là hoa đã héo!
El arroz que toman en el almuerzo, y que comerán hoy, es plantado por mujeres inclinadas en una postura muy incómoda, millones de ellas, cada estación, en la estación del arroz, cuando trasplantan el arrozal con los pies en el agua.
Cơm bạn ăn vào buổi trưa, và bạn sẽ ăn vào hôm nay, do những người phụ nữ này trồng phải khom lưng hàng triệu dáng khom lưng như thế, mỗi mùa vụ, từng vụ từng vụ một, khi họ trồng lúa với bàn chân ngập trong nước.
El recuerdo de ese hombre inclinado, caminando con dificultad por la calle, ha llegado a ser cada vez más significativo para mí con el correr de los años.
Với thời gian, ký ức về người ấy còng lưng dưới trọng lượng của gánh nặng cơ thể mình vất vả đi trên đường càng ngày càng trở thành có ý nghĩa đối với tôi hơn.
¿Se sentiría inclinado a absolver al acusado?
Bạn sẽ có ý muốn tha bổng bị cáo không?
Los descendientes de Benjamín eran un pueblo inclinado a la guerra.
Các con cháu của Bên Gia Min là một dân tộc hiếu chiến.
Si no nos delataron las pieles de animales y las frentes inclinadas somos cavernícolas.
Nếu bạn vẫn chưa nhận ra, với lớp da thú và vầng trán bợt, chúng tôi là người thượng cổ.
Puesto que Adán había sido creado “a la imagen de Dios”, estaría naturalmente inclinado a reflejar cualidades como las de Dios al tomar decisiones.
Bởi vì A-đam được dựng nên “theo hình Đức Chúa Trời”, hẳn ông tự nhiên cảm thấy muốn phản ảnh những đức tính của Đức Chúa Trời khi làm những quyết định.
Por eso les dice a sus compañeras: “Las he puesto bajo juramento [...] de que no traten de despertar ni excitar amor en mí hasta que este se sienta inclinado”.
Nàng nói với các bạn: “Tôi buộc các chị thề: Đừng cố đánh thức hay khơi dậy tình yêu trong tôi cho đến khi nó muốn”.
Sin embargo, esto es un truco de perspectiva visual ya que en realidad la habitación es trapezoidal: las paredes están inclinadas al igual que el suelo y el techo, y la esquina derecha está más cerca para el observador frontal que la esquina izquierda (o viceversa).
Tuy nhiên, đây chỉ là một mánh khóe của phối cảnh và hình dạng thật của căn phòng là hình thang: các bức tường được nghiêng và trần và sàn nằm nghiêng, và góc bên phải gần hơn với người quan sát phía trước hơn góc trái (hoặc ngược lại).
Quizás en algunos casos no nos sintamos inclinados a regresar porque concluyamos que la persona no está realmente interesada.
Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta cảm thấy không muốn trở lại vì kết luận rằng người đó không thật sự chú ý.
Hace aproximadamente 10 millones de años, Sierra Nevada sufrió una elevación y luego fue inclinada hasta formar las laderas relativamente suaves del oeste y las laderas más pronunciadas del este.
Khoảng 10 triệu năm trước, dãy núi Sierra Nevada đã được nâng lên và sau đó bị nghiêng tạo thành các sườn thoải ở phía tây và dốc hơn ở phía đông.
Y, por supuesto, también expresamos felicidad: labios inclinados hacia arriba y hacia atrás, y mejillas levantadas que forman arrugas alrededor de los ojos.
Tất nhiên, không thể thiếu Vui vẻ: môi được kéo lên về phía sau, gò má cao tạo nếp nhăn quanh mắt.
Y mientras pueda sostenerlo...... me siento menos inclinado a terminar con ella
Chỉ cần giữ được nó, thì tôi không còn cảm thấy nên chấm dứt chuyện này nữa
A los que se les pidió que pensaran sobre la muerte, estuvieron dos veces más inclinados a creer en Dios y en Jesucristo.
Nhóm người được yêu cầu suy nghĩ về cái chết sau đó có khả năng cao gấp đôi cho rằng mình tin vào Chúa trời và Jesus.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inclinado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.