inconveniencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inconveniencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconveniencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inconveniencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất tiện, mất công, sự quấy rầy, rắc rối, sự bất tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inconveniencia

bất tiện

(inconvenience)

mất công

sự quấy rầy

(trouble)

rắc rối

(trouble)

sự bất tiện

(awkwardness)

Xem thêm ví dụ

Queridos hermanos y hermanas, no es fácil para nosotros reconocer el amor del Padre Celestial cuando miramos a nuestro alrededor con los ojos temporales, porque al principio vemos inconveniencia, pérdida, cargas o soledad.
Các anh chị em thân mến, chúng ta không dễ dàng nhận ra tình yêu thương của Cha Thiên Thượng khi chúng ta nhìn xung quanh bằng đôi mắt trần của mình vì trước hết chúng ta thấy sự bất tiện, mất mát, gánh nặng, hoặc nỗi cô đơn.
Pero aunque tenga que sufrir algunas inconveniencias, le instamos a que no se la pierda.
Nhưng dẫu cho phải chịu cực nhọc, chúng tôi khuyên bạn có mặt tại đó.
No obstante, cuando se dio cuenta de que podía ayudar a su pueblo en el extranjero, cambió Babilonia y sus comodidades por la distante ciudad de Jerusalén, con todos sus problemas, inconveniencias y peligros.
Tuy nhiên, khi biết mình có thể giúp đỡ dân sự sống ở nước ngoài, ông tạm gác qua một bên những tiện nghi ở Ba-by-lôn để dọn đến thành Giê-ru-sa-lem xa xôi, thiếu tiện nghi, đầy vấn đề và nguy hiểm.
Esto genera unos USD 8 000 millones en gastos para la industria mundial de aerolíneas todos los años, y eso sin mencionar el impacto sobre todos nosotros: estrés, inconveniencia, reuniones canceladas mientras estamos sentados sin poder hacer nada en la terminal de un aeropuerto.
Và hệ quả là thiệt hại 8 tỷ đô-la cho ngành công nghiệp hàng không thế giới mỗi năm, đó là còn chưa kể tới những ảnh hưởng tới chúng ta: bức xúc, bất tiện, bỏ lỡ những cuộc họp trong khi ngồi chờ đợi vô vọng tại các sân bay.
Esto es lo que ha dicho de su experiencia: “Pienso que en el mundo de hoy podría ser fácil que un niño tenga la idea de que el ser padre o madre es una labor secundaria o incluso, a veces, una inconveniencia necesaria.
Abby đã nói về kinh nghiệm của mình: “Con cảm thấy, trên thế giới này, như một học sinh có thể dễ dàng có ý thức được rằng vai trò của một người cha hay mẹ là một công việc phụ hoặc thậm chí đôi khi còn là một mối bất tiện cần thiết nữa.
Pero, a pesar de la inconveniencia personal o el peligro, los hermanos y hermanas fieles se esfuerzan solícitamente por estar presentes en cada reunión.
Nhưng, bất chấp sự phiền phức cho bản thân hay sự nguy hiểm, các anh chị em trung thành cố gắng hết sức để có mặt vào mỗi buổi nhóm họp.
17 En muchos países, nuestros compañeros testigos de Jehová tienen que aguantar inconveniencias y tribulaciones extraordinarias, hasta persecución brutal, a medida que ‘andan por fe’.
17 Tại nhiều nước, các anh em Nhân-chứng Giê-hô-va trong khi “bước đi bởi đức-tin” phải chịu nhiều nỗi khốn khổ và cực nhọc lớn lao, và ngay cả những sự bắt bớ dã man.
Pero la verdad quizás sea que nos mantenemos alejados porque tememos hacer o decir una inconveniencia.
Có lẽ chúng ta tự nhủ: “Chắc lúc này họ cần ở một mình”.
Primero, supe como nunca antes que Dios se acuerda de cada uno de nosotros y que nunca nos abandonará; y segundo, sabía que siempre debemos escuchar la voz del Espíritu dentro de nosotros e ir “al instante”15, a dondequiera que nos lleve, a pesar de nuestros temores o de cualquier inconveniencia.
Trước hết, tôi biết như chưa từng biết trước đây, rằng Thượng Đế quan tâm đến mỗi người chúng ta và sẽ không bao giờ bỏ rơi chúng ta; và thứ hai, tôi biết rằng chúng ta cần phải luôn luôn lắng nghe tiếng nói của Thánh Linh bên trong chúng ta và đi “tức thì”15 đến bất cứ nơi đâu, bất kể những nỗi sợ hãi của chúng ta là gì hoặc bất cứ sự bất tiện nào.
En la actualidad puede considerarse sólo como una inconveniencia social.
Ngày nay nó có thể chỉ là sự phiền phức mang tính xã hội.
Aun si devolvieras el dinero te mataría por la inconveniencia.
Dẫu cho anh có đưa tiền cho hắn, thì hắn vẫn cứ giết anh.
Pero, a pesar de las inconveniencias o el peligro que eso pueda representar, los hermanos fieles hacen todo lo posible por no faltar a ninguna de ellas.
Nhưng bất kể sự nguy hiểm hay bất tiện cho bản thân, những anh chị em trung thành cố gắng hết sức để có mặt tại mỗi buổi họp.
El discursante puso de relieve que, para hacerlo, debemos dar la máxima prioridad al Reino de Dios, aunque eso implique ciertas inconveniencias y sacrificios (Mateo 6:19-21).
Diễn giả nhấn mạnh rằng muốn thực hiện điều này, chúng ta nên dành ưu tiên hàng đầu cho Nước Đức Chúa Trời, dù gặp phải điều bất lợi và cần hy sinh.—Ma-thi-ơ 6:19-21.
No es más que una inconveniencia pasajera.
Nó thực ra không hơn một bất tiện tạm thời.
No se desanimó por la larga distancia ni por las inconveniencias.
Ông không nản lòng vì đường xá xa xôi hiểm trở.
Todo esto es una maldita inconveniencia.
Điều này thật là hết sức bất tiện.
9 El discernimiento implica tener criterio para conocer la consecuencia o inconveniencia de las cosas.
9 Sự suy xét khôn ngoan cũng có nghĩa là có thể hiểu được những gì mập mờ.
Están dispuestas a ayudar al necesitado solo si esto no implica algún sacrificio personal o inconveniencia.
Họ sẵn sàng giúp đỡ người khác chỉ khi nào điều đó không đòi hỏi sự hy sinh cá nhân hay bất tiện cho họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconveniencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.