inconveniente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inconveniente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconveniente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inconveniente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất tiện, mất công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inconveniente
bất tiệnadjective Eso es un inconveniente pero es uno aceptable. Việc đó thật bất tiện nhưng cũng chấp nhận được. |
mất côngadjective |
Xem thêm ví dụ
La paciencia es necesaria para soportar los inconvenientes y desafíos de la parálisis. Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng. |
Eso es un inconveniente pero es uno aceptable. Việc đó thật bất tiện nhưng cũng chấp nhận được. |
Normalmente somos los dos. Tener invitados no es un inconveniente. Thường thì chỉ có hai chúng tôi, nhưng khi có khách thì cũng ổn thôi |
¿Esto es muy inconveniente, realmente debemos venir ahora? Giờ này thật sự là không tiện chút nào, chúng tôi có cần phải tới ngay không? |
Ahora, ¿cuáles son los inconvenientes? Bây giờ, đó là điều bất thuận lợi? |
El primer inconveniente es que resulta que la vida placentera, la experiencia de emoción positiva, es hereditaria. Alrededor de 50 por ciento hereditaria y, de hecho, eso no se puede cambiar mucho. Hạn chế thứ nhất đó là lối sống lạc thú, những trải nghiệm với cảm xúc tích cực, được di truyền, khoảng 50% do di truyền, và đó là một thực tế khó thay đổi. |
Nos disculpamos por los inconvenientes. Chân thành xin lỗi qui khách vì sự cố vừa rồi. |
Hay un... pequeño inconveniente. Nhưng vẫn còn một khả năng nhỏ. |
No obstante, a veces estos medios eran inadecuados o inconvenientes. Tuy vậy nhiều khi những xe này lại bất tiện. |
Inconveniente: Por lo general carece de emoción o se presta a malentendidos. Nhược điểm: Thường thiếu cảm xúc hoặc dễ bị hiểu lầm. |
La Conmemoración no debe empezar tan tarde que sea un inconveniente para que asistan las personas recién interesadas. Không nên bắt đầu cử hành vào giờ giấc quá trễ khiến người mới chú ý không thể đến dự vì thấy bất tiện. |
¿Tiene algún inconveniente en que vayamos a tomar algo y lo hablemos? Cô có phiền đi uống một ly để bàn về việc đó không? |
Desde el punto de vista bíblico, no hay inconveniente en trabajar o entrar en edificios públicos, como oficinas municipales y escuelas, donde se exhibe la bandera nacional. Kinh Thánh không cấm làm việc hay đặt chân vào những công sở có treo cờ, chẳng hạn như các tòa thị chính và trường học. |
Esto trajo algunos beneficios pero también un inconveniente particular: un sistema de separación que solo proporcionó 18 unidades discretas para acomodar las letras. Thay đổi mang lại lợi ích nhưng cũng đem đến một hạn chế: một hệ thống cách dòng chỉ cho phép đúng 18 đơn vị cho mỗi một chữ cái. |
El enfoque de Galvani, de sondear el sistema nervioso con electrodos, sigue siendo la norma hoy en día, a pesar de una serie de inconvenientes. Phương thức tiếp cận của Galvani - thử nghiệm hệ thần kinh với các cực điện vẫn còn được sử dụng rộng rãi cho tới tận ngày nay mặc dù còn khá nhiều nhược điểm. |
Al final, ¿cómo se acomodó a los asistentes? Pues bien, 500 asambleístas trajeron sus propias tiendas de campaña, 150 alquilaron habitaciones en alojamientos cercanos, y otros 15 no tuvieron inconveniente en dormir sobre un montón de paja en un establo. Los demás se quedaron en las tiendas que instalaron los hermanos. Cuối cùng, trong số người tới dự hội nghị có 500 người tự mang lều đến, 150 người thuê nhà gần đó, 15 người ngủ trên cỏ khô trong chuồng gia súc, số còn lại ngủ trong lều do các anh dựng. |
– Desde luego, también hay inconvenientes. - Dĩ nhiên, cũng có cả những điều bất tiện. |
Espero que esto no le sea un inconveniente. Tôi hy vọng việc này không gây bất tiện cho ông, thưa ông. |
Mira, no estoy diciendo que esa oferta esté exenta de inconvenientes. Hãy nhìn xem, tôi không nói rằng đề nghị này không có nhược điểm của nó. |
Voy a examinar esto; espero que ustedes no tendrán inconveniente en que lo haga, ¿verdad? Tôi sắp sửa tìm hiểu điều đó – tôi hy vọng các bạn không phiền khi tôi thực hiện việc này, được chứ? |
La razonable y común expectativa de hombres y mujeres más <i>maduros</i> es que no les gusta o conocen la tecnología, que tienen inconvenientes encendiendo una computadora o que tienen esos antiguos teléfonos celulares con forma de ladrillo de los 80. Kì vọng thông thường và hợp lí của phần lớn đàn ông và phụ nữ trưởng thành là người cao tuổi không thích hoặc chẳng biết gì về công nghệ, họ sẽ loay hoay với việc bật máy tính, hoặc gần như 100% sẽ dùng điện thoại cục gạch từ những năm 1980. |
¿Cómo podía remediarse este inconveniente? Làm sao có thể cứu vãn điều này? |
El único inconveniente del plan es que no es posible. Vấn đề duy nhất của kế hoạch này là nó không khả thi. |
Eso fue lo que él hizo, y pudieron pasar sin mayores inconvenientes. Anh nghe theo lời khuyên của chị và họ được phép qua trạm kiểm soát. |
Deben ser libres para desafiar el pensamiento corriente y deben ser libres para presentar verdades incómodas o inconvenientes, porque así es como los científicos superan los límites y superar límites es, después de todo, de lo que se trata la ciencia. Họ phải được tự do thách thức tư duy của thời đại và họ phải được tự do phơi bày những chân lý khó chịu hoặc phiền phức, bởi vì đó là cách nhà khoa học mở rộng các ranh giới và mở rộng ranh giới, xét cho cùng, là tất cả những gì khoa học hướng tới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconveniente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inconveniente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.