increasingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ increasingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ increasingly trong Tiếng Anh.

Từ increasingly trong Tiếng Anh có nghĩa là ngày càng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ increasingly

ngày càng

adverb

If we look ahead, these kind of changes are going to be increasingly possible.
Khi chúng ta nhìn tới tương lại, những thay đổi này đang ngày càng khả thi.

Xem thêm ví dụ

The culture became increasingly stratified, as some graves contained no grave goods while others contained a large quantity of grave goods.
Nền văn hóa này ngày càng trở nên phân tầng, một số mộ táng không có đồ tùy táng trong khi những mộ khác thì lại có một lượng lớn đồ tùy táng.
He soon learned to speak Hungarian, and from 1941 made increasingly frequent travels to Budapest.
Ông đã sớm học nói được tiếng Hungary, và từ năm 1941 ngày càng thường xuyên du hành sang Budapest.
Maxwell observed that the specific heat capacity of H2 unaccountably departs from that of a diatomic gas below room temperature and begins to increasingly resemble that of a monatomic gas at cryogenic temperatures.
Maxwell đã quan sát nhiệt dung riêng của H2 không thể tính được của khí hai nguyên tử dưới nhiệt độ phòng và bắt đầu ngày càng giống với khí đơn nguyên tử ở nhiệt độ đông đặc.
He fought till the end, increasingly passionate that to combat corruption and poverty, not only did government officials need to be honest, but citizens needed to join together to make their voices heard.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
Although Glasgow Corporation had been a pioneer in the municipal socialist movement from the late-nineteenth century, since the Representation of the People Act 1918, Glasgow increasingly supported left-wing ideas and politics at a national level.
Mặc dù Glasgow Corporation đã đi tiên phong trong phong trào xã hội chủ nghĩa ở thành phố từ cuối thế kỷ XIX, kể từ Đạo luật Đại diện của Nhân dân năm 1918, Glasgow đã ngày càng ủng hộ ý tưởng cánh tả và chính trị ở cấp quốc gia.
More radical reformists were increasingly convinced that a rapid transition to a market economy was required, even if the eventual outcome meant the disintegration of the Soviet Union into several independent states.
Những nhà cải cách càng "cấp tiến" ngày càng tin rằng việc chuyển đổi nhanh chóng sang nền kinh tế thị trường là cần thiết, ngay cả khi nó dẫn đến việc Liên Xô bị tan rã ra thành nhiều nước độc lập.
Hanjour's brother later explained that, frustrated at not finding a job, Hanjour "increasingly turned his attention toward religious texts and cassette tapes of militant Islamic preachers".
Anh của Hanjour sau này giải thích rằng, thất vọng vì không tìm được việc làm, Hanjour "ngày càng hướng sự chú ý của mình đối với các văn bản tôn giáo và các băng cassette của nhà truyền đạo chiến binh Hồi giáo".
Underneath the fragile global recovery lie increasingly divergent trends with significant implications for global growth.
Ẩn đằng sau sự phục hồi kinh tế mong manh này là các xu hướng trái chiều ngày càng mạnh ảnh hưởng sâu sắc đến tăng trưởng toàn cầu.
Starting in roughly 2006, mobile broadband access is increasingly available at the consumer level using "3G" and "4G" technologies such as HSPA, EV-DO, HSPA+, and LTE.
Bắt đầu từ khoảng năm 2006, truy cập băng thông rộng di động ngày càng có sẵn ở mức người tiêu dùng sử dụng công nghệ "3G" và "4G" như HSPA, EV-DO, HSPA+, và LTE. ^ H., Hunt, Michael.
By doing this, companies are able to take advantage of the increasingly profitable global market.
Bằng cách này, các công ty có thể tận dụng thị trường toàn cầu ngày càng có lợi nhuận.
The marshes in northern Kuwait and Jahra have become increasingly important as a refuge for passage migrants.
Các đầm lầy tại miền bắc Kuwait và Jahra ngày càng trở nên quan trọng với vai trò là nơi trú ẩn cho di cư qua lại.
The reason for this, according to Raph Koster, is down to a combination of several factors: increasingly sophisticated computers and interfaces that enabled asymmetric gameplay, cooperative gameplay and story delivery within a gaming framework, coupled with the fact that the majority of early games players had introverted personality types (according to the Myers-Briggs personality type indicator).
Lý giải điều này, theo Raph Koster là nhắm đến sự kết hợp của nhiều yếu tố: máy tính và giao diện ngày càng tinh vi hơn và khiến cho lối chơi trở nên không đối xứng, lối chơi cộng tác và cốt truyện được phát trong một khung hình chơi, cùng với thực tế là phần lớn các game thủ thuở ban đầu đều thu mình vào trong các loại cá tính (theo trắc nghiệm tính cách Myers-Briggs).
The palace had been enlarged over the course of time to make way for the growing needs of an increasingly powerful administration.
Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị.
Data collected in 2007 by an international team of investigators through satellite-based radar measurements suggests that the overall ice-sheet mass balance in Antarctica is increasingly negative.
Dữ liệu thu thập được trong năm 2007 của một nhóm các nhà điều tra quốc tế thông qua các phép đo radar dựa trên vệ tinh cho thấy sự cân bằng khối lượng băng rộng ở Nam Cực đang ngày càng tiêu cực..
Reconnaissance aircraft (initially mostly Dornier Do 17s, but increasingly Bf 110s) proved easy prey for British fighters, as it was seldom possible for them to be escorted by Bf 109s.
Máy bay trinh sát (ban đầu hầu hết là loại Dornier Do 17, sau đó có thêm Bf 110) đã dễ dàng trở thành con mồi cho tiêm kích Anh, do chúng ít có khả năng được hộ tống bằng máy bay Bf 109.
But the thing is, you have to remember, there really are still people within this algorithmically optimized system, people who are kind of increasingly forced to act out these increasingly bizarre combinations of words, like a desperate improvisation artist responding to the combined screams of a million toddlers at once.
Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh.
The modern form of strategic alliances is becoming increasingly popular and has three distinguishing characteristics: They are frequently between firms in industrialized nations.
Hình thức hiện đại của các liên minh chiến lược đang ngày càng trở nên phổ biến và có ba đặc điểm nổi bật: Họ thường xuyên giữa các công ty trong các quốc gia công nghiệp.
Our homes need to be places where our families and friends want to be, where all who enter our homes can draw strength and courage to face the challenges of living in an increasingly wicked world.
Nhà của chúng ta cần phải là nơi mà gia đình và bạn bè của chúng ta muốn ở; nơi mà tất cả những người bước vào nhà của chúng ta đều có thể nhận được sức mạnh và lòng can đảm để đối phó với những thử thách của đời sống trong một thế giới ngày càng tà ác.
Some games may also help young people to become more computer literate, which is increasingly important in this technology-driven era.
Một số trò chơi cũng có thể giúp những người trẻ biết sử dụng máy tính giỏi hơn, là điều ngày càng quan trọng vào thời đại mà kỹ thuật được coi là rất cần thiết.
A number of commentators have remarked that in the Internet age commodity chains are becoming increasingly more transparent.
Một số nhà bình luận đã nhận xét rằng trong thời đại Internet, chuỗi hàng hóa đang ngày càng trở nên minh bạch hơn.
At the same time, as the ruling Manchus had become increasingly sinicized and population pressure in China proper emerged, the dynasty began to abandon its earlier attempts to block Han Chinese trade penetration and settlement in the steppe.
Đồng thời, khi chính quyền Mãn Châu ngày càng trở nên trật tự và áp lực dân số ở Trung Quốc đã xuất hiện, triều đại bắt đầu từ bỏ các nỗ lực trước đó nhằm ngăn chặn sự thâm nhập thương mại của người Hán ở vùng thảo nguyên.
Some of these formerly "public people" were privately employed by large landholders, and "public lands" increasingly reverted to the shōen.
Một vài người trong số những người "quần chúng nhân dân" này được bí mật mướn làm công cho các địa chủ lớn, và "đất công" dần dần trở lại là shōen.
In the beginning of 1989, it was evident that Zhao was faced with an increasingly difficult uphill battle, and he may have seen that he was fighting for his own political survival.
Sau năm 1989, rõ ràng Triệu Tử Dương phải đương đầu với khó khăn ngày càng lớn, tới mức ông phải chiến đấu cho sinh mệnh chính trị của chính mình.
And insulin resistance, as its name suggests, is when your cells get increasingly resistant to the effect of insulin trying to do its job.
Kháng insulin, như đúng tên gọi của nó, là khi các tế bào của bạn càng lúc gây càng nhiều khó khăn cho việc hoạt động của insulin.
We tie it together, increasingly, by doing things like this.
Chúng ta dần dần gắn kết cùng nhau, bằng cách làm những việc tương tự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ increasingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.