soaring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soaring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soaring trong Tiếng Anh.
Từ soaring trong Tiếng Anh có nghĩa là bay vút lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soaring
bay vút lênadjective 3 The eagle uses its broad, strong wings for more than just soaring aloft. 3 Chim ưng dùng đôi cánh rộng, mạnh mẽ không chỉ để bay vút lên cao. |
Xem thêm ví dụ
Mário Alberto Nobre Lopes Soares, GColTE, GCC, GColL (Portuguese pronunciation: ; 7 December 1924 – 7 January 2017) was a Portuguese politician who served as Prime Minister of Portugal from 1976 to 1978 and from 1983 to 1985, and subsequently as the 17th President of Portugal from 1986 to 1996. Mário Alberto Nobre Lopes Soares, (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ; sinh ngày 7 tháng 12 năm 1924 – mất ngày 7 tháng 1 năm 2017) chính trị gia người Bồ Đào Nha, ông giữ chức Thủ tướng Bồ Đào Nha từ năm 1976 đến năm 1978 và từ năm 1983 đến năm 1985, và sau đó là Tổng thống thứ 17 của Bồ Đào Nha từ năm 1986 đến năm 1996. |
With the exam date looming, stress levels among procrastinators soared. Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ. |
Republic in sunshine soaring as high as bird flock Hoà mình trong ánh nắng vút cao như đàn chim về |
Elder Soares remembers the excitement he felt as an eight-year-old when the first stake in South America was organized in São Paulo in 1966. Anh Cả Soares nhớ lại nỗi phấn khởi ông cảm thấy khi tám tuổi lúc giáo khu đầu tiên ở Nam Mỹ được tổ chức tại São Paulo vào năm 1966. |
That qualification campaign was for the first time successful and at the Africa Cup Nations debut match for Guinea-Bissau, Juary Soares scored the equalising goal in stoppage time against host country Gabon. Vòng loại diễn ra thành công và tại trận ra mắt tại Cúp bóng đá châu Phi cho Guiné-Bissau, Juary Soares ghi bàn thắng gỡ hòa trong phút bù giờ trước chủ nhà Gabon. |
Lewis Corner of Digital Spy gave "Anything Could Happen" four out of five stars, stating, "'After the war we said we'd fight together/ I guess we thought that's what humans do,' the electro-folk starlet serenades over a booming bass synth and choppy piano, before bursting into a sky-soaring chorus that manages to keep up with her haunting, high-pitched "ooohs". Lewis Corner của Digital Spy cho "Anything Could Happen" bốn trên năm sao, với lời nhận xét, "'Sau khi đấu đá lẫn nhau chúng ta quyết định chiến đấu cùng nhau/ Em đoán rằng chúng ta đã nhận ra những việc con người nên làm,' bản electro-folk lạc quan mang những nhịp trống chồng lên nhau và tiếng piano dày đặc, rồi tới đoạn điệp khúc bất ngờ đầy ám ảnh với những tiếng "ooohs" ở nốt cao. |
So for some of you, the missing 33 percent is an idea for you to put into action, and I hope that for all of you, you will see it as an idea worth spreading in order to help organizations be more effective, to help women create careers that soar, and to help close the gender gap at the top. Dành cho vài trong số các bạn, 33% còn thiếu là một gợi ý để thay đổi hành động và tôi hi vọng rằng tất cả các bạn, sẽ thấy đó là một ý tưởng đáng để nhân rộng giúp các tổ chức ngày càng hiệu quả, giúp phụ nữ tạo bước nhảy vọt trong sự nghiệp và giúp rút ngắn khoảng cách giới ở các vị trí lãnh đạo |
During this time, the United States experienced deflation as prices fell, unemployment soared from 3% in 1929 to 25% in 1933, farm prices fell by half, and manufacturing output plunged by one-third. Trong thời kỳ này, Hoa Kỳ trải qua thời kỳ giảm phát khi giá cả rớt, thất nghiệp lên cao từ 3% năm 1929 đến 25% năm 1933, giá cả nông phẩm rớt một nửa, sản lượng sản xuất rớt một phần ba. |
I tell you, those voices soared... higher and farther than anybody in a grey place dares to dream. Những giọng hát này bay bổng cao hơn và xa hơn tất cả những nơi nào con người dám mơ tới. |
It failed to provide any explanation for the continuous appreciation of the US dollar during the 1980s and most of the 1990s, despite the soaring US current account deficit. Nó không thể cung cấp bất kỳ lời giải thích nào cho sự đánh giá liên tục của đồng đô la trong những năm 1980 và hầu hết các phần của những năm 1990 trong khuôn mặt của sự tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Mỹ. |
If there were no large natural satellite to stabilize our planet’s axial tilt, temperatures would soar and would likely make life on earth impossible. Nếu không có một vệ tinh thiên nhiên to lớn để làm ổn định độ nghiêng của hành tinh chúng ta thì nhiệt độ sẽ tăng vọt và rất có thể sự sống trên đất không thể tồn tại được. |
During the mid- to late 1990s, Ford continued to sell large numbers of vehicles, in a booming American economy with a soaring stock market and low fuel prices. Trong thời gian từ giữa đến cuối những năm 1990, Ford tiếp tục bán một số lượng lớn xe hơi, trong nền kinh tế Mỹ đang bùng nổ với thị trường chứng khoán tăng vọt và giá nhiên liệu thấp. |
Why, they not only avoid spiritual fatigue but are helped to soar like eagles in their pioneer service! —Compare Isaiah 40:31. Kìa, họ không những tránh được sự mệt mỏi thiêng liêng mà còn được giúp như chim ưng bay vút lên trong công tác khai thác của họ (So sánh Ê-sai 40:31). |
It fell to the next generation to invent new work processes, and then productivity soared, often doubling or even tripling in those factories. Cho đến thế hệ tiếp theo phát minh ra các tiến trình cho công việc mới, và năng suất các nhà máy tăng vọt, thường là gấp đôi hoặc gấp ba. |
In the 1970s, when it appeared that the price of energy would never retreat, our economy was soaring, and then in the early 1980s, it cratered quickly. Trong những năm 1970, khi có vẻ như là giá cả của năng lượng không bao giờ tụt giảm, nền kinh tế của chúng tôi lại đang vụt lên, sau đó, vào đầu những năm 1980, nó nhảy vọt lên một cách nhanh chóng. |
We were living in Idaho near the base of the South Teton mountain, where we hiked together and watched the eagles soar. Chúng tôi đang sống ở Idaho gần dưới chân núi South Teton, ở đó chúng tôi đi bộ đường dài với nhau và nhìn các con chim ưng bay cao. |
The crime rate, including that of armed robbery, is soaring globally. Tỷ lệ tội ác, kể cả cướp có vũ trang, đang gia tăng vùn vụt trên toàn cầu. |
What you get from the future is wings to soar to new destinations, new challenges. Cái bạn có được từ thời gian là đôi cánh để bay xa tới những đích đến mới, thử thách mới. |
During the intense heat of the middle part of the day, it often soars high in the air, circling up on the thermal currents that rise from the ground below. Trong thời gian nóng dữ dội của ban ngày, nó thường bay cao trong không trung, quanh các dòng không khí nóng bốc lên từ mặt đất. |
Their wings are long and fairly broad, suitable for soaring flight, with the outer four to six primary feathers emarginated. Các cánh của chúng dài và khá rộng, thích hợp cho việc bay liệng, với 4–6 lông cánh sơ cấp có khía phía ngoài. |
His wealth continued to grow significantly (in line with U.S. economic growth) after as the demand for gasoline soared, eventually reaching about $900 million on the eve of the First World War, including significant interests in banking, shipping, mining, railroads, and other industries. Tài sản của ông tiếp tục tăng trưởng đáng kể (phù hợp với tăng trưởng kinh tế Mỹ) sau khi nhu cầu xăng tăng vọt, cuối cùng đạt khoảng 900 triệu USD vào đêm trước của Chiến tranh thế giới thứ nhất, bao gồm lợi ích quan trọng trong ngân hàng, vận chuyển, khai thác mỏ, đường sắt và các ngành công nghiệp. |
Half a mile from where he stood, the five towers of the temple soared more than 200 feet [60 m] into the air. Cách chỗ ông đứng gần một cây số có năm cái tháp của ngôi đền cao trên 60 mét. |
Soaring Food Prices Tied in Part to Oil prices Giá lương thực gia tăng có liên hệ một phần với giá dầu |
He couldn't keep his soaring vision of the cosmos to himself, despite the fact that the penalty for doing so in his world was the most vicious form of cruel and unusual punishment. Ông không thể giữ quan điểm về vũ trụ ấy cho riêng mình, dù cho vào ngày ấy, hình phạt cho hành động này là những hình phạt khắc nghiệt và dị thường nhất. |
Over the years, my son soared higher as a missionary than I had imagined in my fondest hopes. Trong những năm với tư cách là người truyền giáo, con trai của tôi đã bay cao hơn là tôi đã tưởng tượng ra trong niềm hy vọng trìu mến nhất của tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soaring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới soaring
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.