incredible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incredible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incredible trong Tiếng Anh.

Từ incredible trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó tin, không thể tin được, tuyệt diệu, lạ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incredible

khó tin

adjective (too implausible to be credible)

It might seem incredible to many that mariners so long ago could have circumnavigated Africa.
Dường như nhiều người thấy khó tin thủy thủ thời xưa có thể đi vòng quanh châu Phi.

không thể tin được

adjective

I have an incredible offer for you Gary.
Tôi có một đề nghị không thể tin được cho anh, Gary.

tuyệt diệu

adjective

I had the most incredible sense of freedom.
Tôi có một cảm nhận về tự do rất tuyệt diệu

lạ thường

adjective

You have the most incredible cellular structure I've ever seen.
Mình chưa từng gặp cấu trúc tế bào nào lạ thường thế này.

Xem thêm ví dụ

Incredibly, this pyramid's perimeter, is virtually the same as that of the Great Pyramid of Gizah.
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Now that means that poverty leaves a really lasting scar, and it means that if we really want to ensure the success and well-being of the next generation, then tackling child poverty is an incredibly important thing to do.
Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm.
But other adults say incredibly painful things.
Nhưng những người lớn khác thì nói những lời rất đau đớn.
This may seem incredibly controversial, but I think sexual abuse is bad.
Khó tin được lại phải cãi nhau về chuyện này, nhưng tôi nghĩ lạm dụng tình dục thì thật tệ.
And it's incredible to watch, but there's nothing psychic or paranormal going on; it's simply that these crabs have internal cycles that correspond, usually, with what's going on around it.
Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó.
I mean, this is an incredibly attractive idea, especially for India.
Tuyệt vời đến khó tin, đặc biệt là cho Ấn Độ.
Raphael over there in the red, he's like a big cuddly teddy bear, if big cuddly teddy bears were incredibly violent.
Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ.
If I -- that street map is all about everybody doing their bit and it creates an incredible resource because everybody else does theirs.
Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ.
Now, they rank number one across the board, in reading, math and science, and one of the keys to Shanghai's incredible success is the way they help teachers keep improving.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
In my travels across the world, I have seen that the thousands upon thousands of you who do not currently have a husband or children are an incredible reservoir of faith, talent, and dedication.
Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường.
that was incredible.
Tuyệt vời quá.
Let me just give you one example that I think is incredibly simple, and I love.
Để tôi cho các bạn một ví dụ đơn giản mà tôi rất thích.
I grew up with my identical twin, who was an incredibly loving brother.
Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc.
What I learned from these encounters was that careful listening gives us incredibly valuable tools by which to evaluate the health of a habitat across the entire spectrum of life.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
It was 2004 which was the beginning of the incredibly bloody time in Iraq, "I have to see, I have to see what is happening here.
Đó là năm 2004. đó là thời gian bắt đầu những cuộc tắm máu không thể tưởng tượng được ở Iraq, " Tôi cần phải xem, tôi phải xem những gì đã xảy ra ở đây.
It's an incredibly rich set of data that we have about cities now, maybe even richer than any data set that we've ever had before.
Một bộ dữ liệu cực kỳ phong phú về thành phố ngày nay, có lẽ còn phong phú hơn hẳn bộ dữ liệu trước đây.
So after about a month of being incredibly frustrated, I walked down into a conference room that was filled with detectives and stacks and stacks of case files, and the detectives were sitting there with yellow legal pads taking notes.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
It was an incredible experience, one I'll never forget, because amidst those harsh conditions, I felt like I stumbled onto one of the last quiet places, somewhere that I found a clarity and a connection with the world I knew I would never find on a crowded beach.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
And in this dimension, they are incredibly small.
Và trong khuôn khổ này, chúng nhỏ đến không ngờ tới.
Because this is an incredible bottle.
Chai này ngon lắm đấy.
CA: In a couple years' time -- say five years' time, I don't know when -- you roll out your incredible self-driving cars, at probably a lower cost than you currently pay for an Uber ride.
CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber.
It was incredible.
Điều đó thật đáng kinh ngạc.
We were piloted, I could say, by a highly autocratic stateswoman, but who also had an incredible passion for environment.
thể nói là chúng tôi đã được dẫn dắt bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, nhưng cũng là một người có niềm đam mê bất tận với môi trường.
But in the other dimension they are incredibly expansive, as expansive as you can imagine.
Nhưng ở khuôn khổ khác, chúng có thể mở rộng đến kinh ngạc, mở rộng như bạn có thể tưởng tượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incredible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.