incubate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incubate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incubate trong Tiếng Anh.

Từ incubate trong Tiếng Anh có các nghĩa là ấp, ấp trứng, ủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incubate

ấp

verb

She now has nothing more to give and must pass the egg to the male to incubate.
Giờ nó chẳng còn gì để cho đi nữa và phải chuyền quả trứng cho con đực ấp.

ấp trứng

verb

Burying them could be part of their process, a kind of incubation.
Có thể chôn sống là một phần trong quá trình của chúng, một dạng như ấp trứng vậy.

adjective

The incubation process has begun.
Quá trình đã bắt đầu

Xem thêm ví dụ

Israel's venture capital and incubator industry plays an important role in the booming high-tech sector that has been given the nickname "Silicon Wadi", considered second in importance only to its Californian counterpart, the Silicon Valley.
Việc tập trung cao độ các ngành công nghệ cao ở Israel, với sự hỗ trợ của một ngành đầu tư mạo hiểm vững chắc, khiến Israel được mệnh danh là "Silicon Wadi", và được đánh giá là chỉ đứng thứ hai sau Silicon Valley của Mỹ.
DSO identifies six key elements for its "high-tech ecosystem": large enterprises, start ups & medium-sized businesses, universities and an incubation centre, venture capital funds, a hi-tech infrastructure and government & business services.
DSO xác định sáu yếu tố chính cho hệ sinh thái công nghệ cao: các doanh nghiệp lớn, các công ty khởi nghiệp và các doanh nghiệp vừa, trường đại học và trung tâm phát triển, quỹ đầu tư mạo hiểm, cơ sở hạ tầng công nghệ cao và các dịch vụ kinh doanh & chính phủ.
She took her baby to the nearest village clinic, and the doctor advised her to take Rani to a city hospital so she could be placed in an incubator.
Sevitha bế đứa trẻ đến trạm y tế gần nhất của làng và bác sĩ khuyên cô hãy mang con đến bệnh viện trong thành phố để nó được nuôi trong lồng kính.
Both parents incubate and feed the young, who leave the nest soon after they hatch and are able to fly within a month.
Cả hai bố mẹ ấp và nuôi trẻ, những người rời khỏi tổ sớm sau khi nở và có thể bay trong vòng một tháng.
The incubation process has begun.
Quá trình đã bắt đầu
Bicky thanked him heartily and came off to lunch with me at the club, where he babbled freely of hens, incubators, and other rotten things.
Bicky cảm ơn anh chân thành và đã đi ăn trưa với tôi ở câu lạc bộ, nơi ông babbled tự do của gà, vườn ươm, và những thứ thối khác.
In addition to those 1,200 emerging entrepreneurs, we’ll also have an additional 300 investors and supporters, such as incubator and accelerator representatives, joining from around the world.
Ngoài 1.200 doanh nghiệp mới nổi, chúng ta cũng sẽ có thêm 300 nhà đầu tư và nhà tài trợ, như các đại diện vườn ươm khởi nghiệp và tăng tốc khởi nghiệp từ khắp nơi trên thế giới.
It includes an incubator equipped with centrifuges in which the preceding experimental subjects can be subjected to controlled levels of accelerations.
Nó bao gồm một lồng ấp được trang bị máy ly tâm, trong đó các đối tượng thử nghiệm trước đó có thể phải chịu các mức tăng tốc được kiểm soát.
Incubation periods for viral diseases range from a few days to weeks, but are known for most infections.
Thời gian bệnh do virus dao động từ một vài ngày đến vài tuần, được biết với hầu hết bệnh do virus.
By the middle of the 1st millennium BCE, the Egyptians had learned to artificially incubate chicken eggs by placing them in baskets over hot ashes.
Cho tới hơn một ngàn năm trước Công nguyên, Người Ai Cập đã học được cách ấp trứng gà nhân tạo bằng cách đặt chúng trong những cái giỏ đặt trên tro ấm.
It's only when you're told that you're going to be working on this problem, and then you start procrastinating, but the task is still active in the back of your mind, that you start to incubate.
Chỉ khi được thông báo rằng bạn phải giải quyết vấn đề này, rồi bạn mới bắt đầu trì hoãn, thì vấn đề đó vẫn nằm trong đầu bạn, và bạn bắt đầu ấp ủ những ý tưởng.
Eggs will hatch after 48 to 70 days depending on the temperature of incubation.
Trứng sẽ nở sau 48 đến 70 ngày tùy thuộc vào nhiệt độ ấp.
They were afraid I'd die so I was in an incubator for a while
Họ sợ tôi chết nên ấp trong lồng kính.
A study conducted in Nilambur, Kerala in southern India shows that the incubation period was about 20 days.
Một nghiên cứu thực hiện tại Nilambur, Kerala ở miền nam Ấn Độ cho thấy trứng ấp khoảng 20 ngày thì nở.
An incubator pod.
Một cái kén ấp trứng
The female lays 2–4 eggs that she exclusively incubates for a period of 24 to 28 days, while the male will be present in the vicinity of the nest when providing food.
Chim mái đẻ 2-4 trứng và chỉ mình nó ấp trong khoảng thời gian từ 24 đến 28 ngày, trong khi chim trống sẽ tìm kiếm thức ăn xung quanh tổ.
Using Raszagal as leverage, Kerrigan coerces Zeratul into killing a new Overmind in incubation.
Sử dụng Raszagal làm đòn bẩy, Kerrigan buộc Zeratul phải giết chết một Overmind mới đang ủ bệnh.
Two to five brown-blotched white eggs are incubated mainly by the female, and both parents feed the chicks.
Mỗi tổ có hai đến năm quả trứng màu trắng nâu có đốm được chủ yếu được chim mái ấp, và cả hai con chim cha và mẹ nuôi chim con.
The government can create business incubators where new businesses can start to bud .
Nhà nước có thể lập những vườn ươm doanh nghiệp mà tại đó những doanh nghiệp mới có thể sinh sôi nảy nở .
For instance, gannets and guillemots incubate one egg at a time, swifts three, great tits half a dozen or more.
Ví dụ, chim ó biển[152] và chim Uria ấp một trứng một lần, chim én ấp ba quả, chim sẻ ngô lớn ấp nửa tá hoặc hơn.
In 2010, the company organized an online training course on Business Incubator for 105 managers from 15 Asia-Pacific countries.
Năm 2010, CRC-TOPIC triển khai khóa học đào tạo trực tuyến cho 105 nhà quản lý đến từ 15 quốc gia châu Á- Thái Bình Dương về Ươm mầm doanh nghiệp.
They are incubated for 14 to 15 days.
Chúng được ấp từ 14 đến 15 ngày.
On January 17, 2017, Facebook COO Sheryl Sandberg planned to open Station F, a startup incubator campus in Paris, France.
Vào ngày 17 tháng 1 năm 2017, Facebook COO Sheryl Sandberg dự định mở Station F, một cơ sở vườn ươm khởi nghiệp ở Paris, Pháp.
Though their popularity with poultry fanciers waned, the use of broody Nankin hens to incubate game bird eggs may have kept the breed from disappearing altogether.
Mặc dù sự nổi tiếng của chúng với những người chơi gia cầm đã giảm nhiều, việc sử dụng gà mái Nam Kinh để ấp trứng cho những con gà chọi có thể đã giữ cho giống gà này không bị biến mất hoàn toàn.
One study of a hospital-based outbreak of MERS had an estimated incubation period of 5.5 days (95% confidence interval 1.9 to 14.7 days).
Một nghiên cứu bùng phát bệnh MERS ở bệnh viện cho thấy MERS có thời gian ủ bệnh khoảng 5.5 ngày (95% confidence interval 1.9 đến 14.7 ngày).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incubate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.