incrociarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incrociarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incrociarsi trong Tiếng Ý.
Từ incrociarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là chéo nhau, cắt ngang nhau, gặp nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incrociarsi
chéo nhauverb |
cắt ngang nhauverb |
gặp nhauverb |
Xem thêm ví dụ
Perche'la provvidenza abbia pensato che le nostre strade dovessero incrociarsi? Thế sao Thượng đế lại mở đường sống cho chúng ta chứ? |
Se in quell'occasione cominciarono a incrociarsi, allora quegli umani moderni che divennero gli antenati di tutti i non- africani trasportavano nel proprio genoma i tratti del Neanderthal, diffondendolo nel resto del mondo. Nếu họ đã giao hợp ở nơi này, thì những người cận đại mà đã trở thành tổ tiên của tất cả mọi người ở ngoài châu Phi đã mang trong họ bộ thông tin di truyền với một phần Neanderthal đến những nơi còn lại trên thế giới. |
I treni possono incrociarsi alle stazioni marcate con "∥", "◇", "∨" e "∧". Các tàu chạy nhanh hơn sẽ vượt các tàu chậm tại các ga có ký hiệu "∥", "◇", "∨", và "∧". |
10 Sulla sabbia umida di una spiaggia affollata ci possono essere varie serie di impronte, alcune delle quali possono incrociarsi con quelle che stiamo seguendo noi. 10 Trên một bãi biển đông người, có thể có nhiều dấu chân trên bãi cát ướt và có thể có những dấu chân đi ngang qua những dấu mà chúng ta đang đi theo. |
Eppure adesso a Gombe si confondono fra loro, perché hanno cominciato a incrociarsi. Nhưng ở Gombe hiện nay, dường như người ta đang nhầm lẫn giữa hai loài, bởi vì chúng bắt đầu lai giống với nhau. |
Proprio per questo motivo non possono incrociarsi tra loro. Ngoài ra các giao dịch cũng không được can thiệp vào nhau. |
Se in quell'occasione cominciarono a incrociarsi, allora quegli umani moderni che divennero gli antenati di tutti i non-africani trasportavano nel proprio genoma i tratti del Neanderthal, diffondendolo nel resto del mondo. Nếu họ đã giao hợp ở nơi này, thì những người cận đại mà đã trở thành tổ tiên của tất cả mọi người ở ngoài châu Phi đã mang trong họ bộ thông tin di truyền với một phần Neanderthal đến những nơi còn lại trên thế giới. |
(Risate) Non è di poco conto, considerato che vogliamo risuscitare specie estinte, perché si scopre che un elefante africano e uno asiatico possono di fatto incrociarsi e avere dei piccoli, ed è successo casualmente in uno zoo a Chester, nel Regno Unito, nel 1978. Vì vậy vấn đề này không phải là tầm thường, khi nói tới việc chúng tôi muốn phục hồi loài đã tuyệt chủng, vì hoá ra một con voi châu Phi và một con voi châu Á thực sự có thể lai giống và sinh ra voi con sống tốt và điều này đã thực sự tình cờ xảy ra rong một vườn thú ở Chester, Vương Quốc Anh, năm 1978. |
I treni possono incrociarsi alla stazione di Kawasaki-Shinmachi. Các tàu có thể tránh nhau từ Kawasaki - Shinmachi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incrociarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incrociarsi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.