incrociare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incrociare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incrociare trong Tiếng Ý.

Từ incrociare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt tréo, gặp, lai giống, tạp giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incrociare

bắt tréo

verb

gặp

verb

E'un miracolo che i nostri percorsi non si siano mai incrociati prima.
Thật lạ là trước đây ta lại không gặp nhau nhỉ.

lai giống

verb

Sembra che si siano incrociati.
Có vẻ như chúng đã lai giống với nhau.

tạp giao

verb

Xem thêm ví dụ

Il destino estremo più probabile del pianeta sarà l'assorbimento da parte del Sole fra circa 5-7,5 miliardi di anni, dopo che la stella sarà entrata nella fase di gigante rossa e si sarà espansa fino ad incrociare l'orbita del pianeta.
Kết cục nhiều khả năng xảy ra nhất là Trái Đất sẽ bị Mặt Trời nuối chửng vào khoảng 7,5 tỉ năm tới, khi nó đã trở thành một sao khổng lồ đỏ và nở rộng ra tới quỹ đạo Trái Đất.
Come cristiani vigilanti che si rendono conto dell’urgenza dei tempi, non ci limitiamo ad incrociare le braccia e aspettare la liberazione.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.
Non ti capita spesso d'incrociare un cane a tre teste.
Cháu đã từng bước qua một con chó ba đầu bao giờ chưa?
Se dovessi incontrarlo o, Zeus non voglia, incrociare la spada con lui, potrebbero servirti alcuni oggetti.
Nếu các cháu muốn chạm trán, hay Zeus ngăn cản, hay đấu kiếm... sẽ không sao nếu các con nhận được sự trợ giúp.
La caduta gli sfracellò il braccio destro, ruppe tutte le costole che aveva in corpo, gli perforò i polmoni, ed egli perse e riprese di continuo conoscenza mentre andava alla deriva nell'East River, sotto il Ponte di Brooklyn fino a incrociare il corso del traghetto per Staten Island, dove i passeggeri udirono le sue grida di dolore, chiamarono il capitano dell'imbarcazione, che contattò la Guardia Costiera, che lo ripescò dalle acque dell'East River e lo portò al Bellevue Hospital.
Cú nhảy đã nghiền nát cánh tay phải của anh, làm vỡ toàn bộ các xương sườn, đâm thủng phổi, và anh ấy trôi lúc tỉnh lúc mê khi cơ thể xuôi dọc theo sông Đông, dưới cây cầu Brooklyn và dạt vào đường chạy của chuyến phà ra đảo Staten, hành khách đi phà đã nghe thấy tiếng rên rỉ đau đớn của John và báo cho thuyền trưởng, người đã liên lạc với cứu hộ để vớt anh ta lên từ sông Đông và đưa đến bệnh viện Bellevue.
Uccido qualsiasi cosa osi incrociare il mio cammino.
Ta giết bất cứ kẻ nào dám cản đường ta.
A un certo punto devi solo arrenderti e incrociare le cazzo di dita sperando fili tutto liscio.
Tới một thời điểm nhất định, bạn phải biết dừng lại, cầu mong sự may mắn, và hy vọng những điều tốt đẹp nhất.
Chiedete ai primi due bambini di incrociare l’uno le braccia dell’altro stando di spalle e poi all’altro bambino di provare di nuovo a camminare tra loro.
Bảo hai đứa trẻ đầu tiên nối chặt tay chúng lại và bảo đứa trẻ kia cố gắng bước đi giữa chúng một lần nữa.
Lei vede Chris, vede suo figlio, in ogni ragazzo con lo zaino in spalla che le capita d'incrociare.
Mẹ luôn tự nhủ rằng đó là Chris, rằng đó là con trai bà mỗi khi thấy 1 đứa con trai đi lang thang trên đường.
Non si può girare a Varsavia senza incrociare Maria Tura.
Ông không thể đi dạo ở Varsava mà không đụng phải cổ.
E se noi cadessimo verso questo buco nero, vedremmo tutta quella luce riflessa intorno, e potremmo persino iniziare a incrociare quell'ombra e non notare davvero che è successo qualcosa di interessante.
Và nếu chúng ta rơi đến gần hố đen này, chúng ta sẽ nhìn thấy những tia sáng xung quanh nó, và chúng ta có thể bắt đầu đến gần những cái bóng đó và không để ý đến những gì đã diễn ra.
Si', far incrociare i loro flussi e neutralizzare le pistole.
Hãy dụ chúng cắt ngang tia súng và triệt tiệu lẫn nhau.
Un campione costituito da un unico bambino, per quanto amatissimo, non basta per avere validità statistica, ma quello che posso dirvi è che a due anni compiuti, non ha ancora avuto una sola otite e quanto a noi, continuiamo a incrociare le dita.
Đối tượng được quan sát là con chúng tôi, dù kỹ lưỡng đến thế nào, thì số lượng vẫn là không đủ để kết luận điều gì cho số bình quân, nhưng đến khi được 2 tuổi, con bé vẫn chưa bị nhiễm trùng tai và chúng tôi vẫn tạ ơn Chúa về điều đó.
E nei prossimi mesi ci sarà Future Med, un programma che aiuta a incrociare e applicare le tecnologie nella medicina.
Và tháng tiếp theo là Future Med, một chương trình áp dụng các công nghệ vào chế biến thuốc.
Sentitevi liberi di piangere, ridere, incrociare le gambe, o fare quello che il vostro corpo ha voglia di fare.
Bạn cứ thoải mái khóc, cười, ngồi xếp bằng hay làm bất cứ gì mà bạn thấy thoải mái.
Gia'ma, per farlo, i loro flussi si dovrebbero incrociare.
Đúng, nhưng để làm được điều đó, cậu sẽ phải cho hai dòng đối nhau.
Pensate se per comprare azioni Apple si dovesse cercare in più di 100 posti online e offline, anche mentre camminate per strada sperando di incrociare qualcuno che indossa azioni Apple.
Nếu như cách mua một cổ phần của chứng khoán Apple là tìm kiếm ở hơn 100 nơi trên và ngoài mạng, bao gồm cả mọi lúc bạn đi xuống phố hy vọng đi ngang qua một ai đó đang mang một số cổ phiếu Apple?
Fate pentire il Kaiser del giorno in cui ha osato incrociare le nostre spade.
Hãy khiến vua Đức hối hận ngày chúng dám tấn công chúng ta.
Non hai chiesto di incrociare nemmeno il mio.
Anh cũng không muốn làm việc cho tôi.
Tutte queste informazioni si potrebbero etichettare geograficamente e incrociare con mappe on-line per facilitarne visualizzazione ed analisi.
Giờ đây, những dữ liệu này có thể gắn với những thông tin địa lý và kết hợp với những bản đồ online để dễ dàng sử dụng và phân tích hơn.
Ha rivolto lo sguardo verso di lui e lo ha visto incrociare le braccia e chinare il capo mentre guardava i dipinti.
Người mẹ nhìn xuống và thấy đứa bé khoanh tay và cúi đầu trong khi nó xem các bức tranh.
Posso usare il riconoscimento facciale su tutte le foto e incrociare i risultati con il nostro database criminale.
Tôi có thể chạy chương trình nhận dạng khuôn mặt trên hình, đối chiếu chúng với dữ liệu tội phạm mà chúng ta có.
Mi capitava di fare un sogno ricorrente dove camminavo in una stanza piena di persone, e cercavo di non incrociare lo sguardo di nessuno.
Tôi từng có một giấc mơ lặp đi lặp lại trong đó tôi bước vào một căn phòng cả biển người, và tôi cố gắng không nhìn vào mắt ai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incrociare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.