incuria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incuria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incuria trong Tiếng Ý.

Từ incuria trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chểnh mảng, sự lơ là, tính lơ đễnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incuria

sự chểnh mảng

noun

sự lơ là

noun

tính lơ đễnh

noun

Xem thêm ví dụ

Se non avete mai avuto le fondamenta di cui parliamo, oppure se avete lasciato che s’incrinassero o crollassero per incuria, non è troppo tardi per indossare il caschetto di protezione e mettersi all’opera.
Nếu các em chưa bao giờ có nền tảng mà chúng ta đang nói đến, hoặc vì thờ ơ nên đã để cho nền tảng đó bị rạn nứt hoặc sụp đổ, thì cũng không phải là quá muộn để đội chiếc mũ cứng vào và đi làm việc.
Incuria o spreco delle risorse 3.
Không tiêu phân đen hoặc ngất xỉu 6.
Il loro campo d’azione produce “semplicemente spine, arbusti spinosi” di abbandono e incuria.
Lãnh địa hoạt động của họ là đất bỏ hoang chỉ mọc ra “chà-chuôm gai-gốc”.
All’epoca non ammisi la mia incuria e nessuno seppe mai quale era stato il mio ruolo nell’accaduto.
Tôi đã không thú nhận sự rồ dại của mình vào lúc đó và không một ai biết về vai trò của tôi trong chuyện đó.
Superò le torreggianti mura ed entrò per quelle che Erodoto definì “le piccole porte che davano sul fiume”, che per incuria erano state lasciate aperte.6 (Confronta Daniele 5:1-4; Geremia 50:24; 51:31, 32).
Họ đi qua các bức tường cao lớn và xông vào cái mà Herodotus gọi là “cửa thành mở ra sông”, những cửa thành bị bỏ ngỏ.6 (So sánh Đa-ni-ên 5:1-4; Giê-rê-mi 50:24; 51:31, 32).
Molti soffrono a causa di incuria, di abusi, di dipendenze e di tradizioni e culture errate.
Nhiều người đau đớn vì bị bỏ bê, bị lạm dụng, nghiện ngập, và các truyền thống cùng văn hoá sai lạc.
Per aggiungere il danno alla beffa, dopo aver quasi cancellato queste specie, mentre moriva di incuria i custodi non lo hanno lasciato entrare nella gabbia durante una fredda notte a Hobart.
Tồi tệ hơn nữa, họ đã xóa sổ loài này gần như hoàn toàn, con vật này, nó chết vì bị bỏ mặc những người chăm sóc đã không đưa nó vào chuồng có mái che trong một đêm giá rét tại Hobart. Nó chết bởi cái lạnh
Ti darò la risposta tradizionale alla tua domanda, con la quale mi trovo ad esser d'accordo, che è che, no, invecchiare non è un prodotto della selezione, dell'evoluzione; è semplicemente un prodotto dell'incuria evolutiva.
Tôi sẽ cho bạn câu trả lời chính thức từ dòng chính thống mà tôi cũng đồng ý. Đó là, không, lão hóa ko phải sản phẩm của chọn lọc tự nhiên; nó chỉ là một bỏ quên của tiến hóa.
Critici come Michael Gray condannano gli album degli anni ottanta sia per l'incuria delle registrazioni in studio sia per la mancata pubblicazione delle sue migliori canzoni.
Nhiều nhà phê bình như Michael Gray cho rằng những album trong thập niên 1980 của Dylan thể hiện rõ ràng việc thiếu chú trọng tới kỹ thuật phòng thu cũng như việc anh không thể viết nên được những sáng tác xuất sắc.
Il movimento applicava l'etica cristiana alle questioni sociali, in particolare alle questioni di giustizia sociale come la disuguaglianza economica, la povertà, l'alcolismo, la criminalità, le tensioni razziali, le baraccopoli, l'incuria ambientale, il lavoro infantile, i sindacati inadeguati, le scuole povere e il pericolo di guerra.
Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh.
Quanto alla ricettività agli insegnamenti spirituali, alcuni cuori sono induriti e impreparati, alcuni cuori sono rocciosi per l’incuria e alcuni cuori sono concentrati sulle cose del mondo.
Đối với việc sẵn lòng với những lời dạy thiêng liêng, một số người cứng lòng và không sẵn sàng, một số người khác lạnh lùng bỏ đi không sử dụng, và một số người đặt lòng mình vào của cải vật chất thế gian.
Basilarmente erano dovute alla mancanza di servizi, all’incompetenza, alla stanchezza, alla pigrizia, come pure all’indifferenza verso ciò che dà piacere, all’incuria e alla sconsideratezza.
Nói cho cùng, các khu này mọc lên là cũng tại người ta thiếu thốn phương tiện và khả năng, phần thì mệt nhọc, phần thì lười biếng và tại vì họ thờ ơ đối với việc sửa soạn khu xóm cho đẹp đẽ, vì họ làm việc thiếu suy nghĩ và cẩu thả.
Tuttavia nell’amministrazione del sacramento occasionalmente vediamo un fastidioso scadimento verso troppa informalità e incuria sia nel vestiario che nell’aspetto.
Tuy nhiên, trong việc thực hiện Tiệc Thánh, thỉnh thoảng chúng ta thấy một sự thay đổi làm xáo trộn vì có quá nhiều tính chất không trịnh trọng và cẩu thả trong cách ăn mặc và diện mạo.
E così parlavo di disoccupazione giovanile e di educazione, e dello stato di incuria degli emarginati e dei cittadini senza diritti.
Thế là tôi nói về nạn thanh niên thất nghiệp và giáo dục, và về những người bị xã hội cách li, bị mất quyền lợi và bỏ rơi.
Egli si interessa del nostro pianeta e non permetterà che venga distrutto dall’incuria o dall’avidità.
Ngài chú ý đến trái đất của chúng ta, và sẽ không để nó bị hủy hoại vì sự cẩu thả hoặc sự tham tàn.
Purtroppo l’ignoranza e l’incuria dell’uomo continuano a danneggiare l’ambiente, minacciando un numero sempre maggiore di specie vegetali, orchidee incluse.
Đáng buồn thay, vì sự vô tình và thiếu hiểu biết, con người tiếp tục phá hại môi trường, càng ngày càng đe dọa nhiều cây cối hơn, kể cả cây hoa phong lan.
Inoltre, l’incuria e gli impropri metodi di conservazione degli anni seguenti non fecero altro che accelerarne il processo di deterioramento.
Thêm nhiều năm bị lãng quên và không được lưu trữ đúng cách, sách này càng bị hư hại nhanh.
L'incuria, tanto per cominciare.
Một mối quan hệ bất chính, chẳng hạn thế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incuria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.