incurabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incurabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incurabile trong Tiếng Ý.

Từ incurabile trong Tiếng Ý có nghĩa là nan y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incurabile

nan y

adjective

Pensate alla donna che, per dodici anni, sopportò una malattia incurabile.
Hãy nghĩ về người đàn bà đã phải chịu đựng một căn bệnh nan y trong 12 năm.

Xem thêm ví dụ

Questo soprattutto per quanto riguarda il trattamento di malattie finora incurabili”.
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.
Cosa che renderebbe il caso interessante per chiunque avesse un interesse personale in coloro che curano l'incurabile.
Nghĩa là ca bệnh này thú vị với người thích chữa các bệnh không thể chữa được.
Che dire se nell’uditorio ci sono persone depresse, aggravate da seri problemi economici o forse alle prese con una malattia grave e incurabile?
Nếu một số người trong cử tọa buồn nản, khổ sở vì áp lực kinh tế nghiêm trọng, hoặc đương đầu với chứng bệnh ngặt nghèo vô phương cứu chữa thì sao?
Ora ha problemi alla prostata e una specie d'infezione venerea incurabile.
Và cần chúng ta bởi hắn sợ " bị lật đổ "... và một vài kiểu ảnh hưởng xã hội mà hắn không bỏ được.
(Matteo 7:28, 29; Marco 12:13-17; Luca 11:14-20) Poi, quale “Dio potente”, il risuscitato essere simile a Dio, Gesù Cristo, ora intronizzato in cielo come Re messianico, opererà per la pace ripetendo su grande scala ciò che fece quando fu sulla terra: guarirà chi è affetto da malattie incurabili, provvederà da mangiare e da bere a moltitudini di persone, avrà persino potere sulle condizioni meteorologiche.
Với tư cách là “đấng Lạ-lùng”, có sự hiểu biết vượt bực về tính chất loài người và với quyền năng lớn hơn của ngài, ngài sẽ có thể giải quyết các vấn đề mà các nhà cầm quyền loài người đều bó tay (Ma-thi-ơ 7:28, 29; Mác 12:13-17; Lu-ca 11:14-20).
Nel periodo in cui stavamo facendo questa ricerca, avevo in cura un pompiere 29enne del Connecticut che era vicino alla fine della propria vita con questo cancro incurabile.
Vì vậy trong khoảng thời gian chúng làm thí nghiệm này, tôi đang chăm sóc cho một anh lính cứu hỏa 29 tuổi từ Connecticut người đang gần kề cái chết chính bởi bệnh ung thư hiểm nghèo này.
I topi affetti da mieloma multiplo, un tumore maligno incurabile del midollo osseo, rispondono in modo sorprendente al trattamento con questo farmaco.
Chuột bị bệnh u tủy, một loại bệnh không thể chữa được trong tuỷ xương, phản ứng mạnh mẽ với cách chữa trị bằng loại thuốc này.
La tua ferita è incurabile.
Thương tích ngươi không sao chữa lành.
UN GIORNO di quello stesso anno il mio medico mi comunicò che ero affetto da sclerosi multipla, un male incurabile.
MỘT ngày kia trong năm đó, bác sĩ báo cho biết rằng tôi mắc bệnh đa xơ cứng, một chứng bệnh không chữa được.
Ad esempio, sembra impossibile provare gioia quando vostro figlio soffre di un male incurabile oppure quando perdete il lavoro o il vostro coniuge vi tradisce.
Ví dụ, dường như ta không thể cảm thấy được niềm vui khi con cái mắc phải một căn bệnh vô phương cứu chữa, hoặc khi bị mất việc làm, hoặc khi bị chồng hay vợ phản bội.
Nella mia carriera non ho mai riscontrato che abbia fatto bene a un paziente nascondergli che ha un male incurabile”.
Trong suốt cuộc đời nghề nghiệp của tôi, tôi chưa bao giờ nhìn thấy rằng bệnh nhân được chút lợi ích gì khi không được cho biết rằng mình có một bệnh không thể chữa được và sắp chết”.
Come risultato i Testimoni sono protetti da malattie trasmesse per via sessuale, alcune delle quali sono incurabili e altre mortali.
Điều đó có nghĩa là họ được che chở khỏi các bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục, một số bệnh này không thể chữa được và một số khác thì độc hại.
Un Testimone che aveva tre figli affetti da un male incurabile, due dei quali nel frattempo sono morti, dice: “Può essere difficile per una congregazione continuare ad aver cura di qualcuno la cui malattia va avanti per molto tempo.
Một Nhân-chứng có ba đứa con trai bị bệnh nan y, và nay đã mất hết hai đứa, nói: “Có thể khó cho một hội thánh tiếp tục bày tỏ sự chăm lo cho một người bị bệnh một thời gian lâu dài.
In modo incurabile.
Một điều không thể sửa chữa được.
(Isaia 48:18) Per esempio, l’ubbidienza in questo campo contribuisce a proteggerci dalle malattie trasmesse per via sessuale, alcune delle quali sono incurabili e perfino mortali.
(Ê-sai 48:18) Chẳng hạn, sự vâng lời trong vấn đề này giúp bảo vệ chúng ta khỏi những bệnh lây qua đường sinh dục, trong đó có một số bệnh không thể chữa được và có thể dẫn đến tử vong.
NELL’VIII secolo a.E.V. il trentanovenne Ezechia, re di Giuda, seppe di avere una malattia incurabile.
VÀO thế kỷ thứ tám TCN, Vua Ê-xê-chia của Giu-đa, lúc đó 39 tuổi, biết mình mắc một căn bệnh hiểm nghèo.
Otto mesi dopo la morte di papà, appresi che il mio unico figlio era affetto da una malattia incurabile.
Tám tháng sau đó, tôi được biết con trai duy nhất của mình mắc một căn bệnh nan y.
All’età di due anni però le fu diagnosticata la fibrosi cistica, una malattia incurabile che causa disturbi respiratori e digestivi sempre più gravi.
Nhưng năm lên hai, em được chẩn đoán mắc bệnh xơ nang, một bệnh nan y làm cho các vấn đề về hô hấp và tiêu hóa ngày càng trầm trọng.
Io restai sorpreso poiché, teoricamente, la sua condizione era incurabile.
Điều đó khiến tôi ngạc nhiên, bởi vì trên lý thuyết, tình trạng của anh ta là vô phương cứu chữa.
Tutti i suoi “organi” sono affetti da un male incurabile: le sue religioni, i suoi sistemi politici, le sue istituzioni economiche, i suoi divertimenti.
Chúng ta thấy tất cả mọi “cơ quan” của thế gian này —tôn giáo, hệ thống chính trị, cơ quan thương mại, thú tiêu khiển —đều mắc bệnh chết được.
E ́ qui, ora, nella nostra famiglia, mio figlio ha il diabete tipo 1, che è ancora un male incurabile, e ho perso i miei genitori per una malattia cardiaca e il cancro, ma credo che la mia storia vi suoni familiare, perché probabilmente è un'altra versione della vostra storia.
Ngay lúc này, trong gia đình chúng tôi, con trai tôi bị tiểu đường tuýp 1, đó là một căn bệnh không chữa được, và tôi đã mất bố mẹ vì bệnh tim và ung thư nhưng tôi nghĩ rằng câu chuyện của tôi cũng giống các bạn vì một phiên bản nào đó của nó chính là câu chuyện của bạn.
Considerate anche il caso di un giovane finlandese cui era stata diagnosticata una malattia muscolare incurabile e che era costretto a vivere su una sedia a rotelle.
Cũng vậy, hãy xem xét trường hợp của một cậu ở Phần Lan, mắc bệnh cơ không thể chữa được, và vì vậy phải ngồi xe lăn.
Considerate il caso di Alex, un anziano cristiano che poco dopo il matrimonio perse improvvisamente la moglie a causa di una malattia incurabile.
Hãy xem trường hợp của một trưởng lão mới kết hôn là anh Alex. Anh đột ngột mất vợ vì chị bị bệnh nan y.
A Markus, un bambino finlandese di sei anni, fu diagnosticata una malattia muscolare incurabile.
Ở Phần Lan, có một em sáu tuổi tên là Markus, bác sĩ chẩn đoán em bị bệnh bắp thịt không thể chữa được.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incurabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.