indestructible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indestructible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indestructible trong Tiếng Anh.

Từ indestructible trong Tiếng Anh có nghĩa là rất bền vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indestructible

rất bền vững

adjective

Xem thêm ví dụ

In fact, many youths behave as if they were indestructible.
Thật ra, nhiều người trẻ hành động như thể họ không thể bị hủy diệt.
The group also unveiled their brand new ballad “Indestructible” from the new album “THE BEST” set to drop on July 23 in Japan.
Nhóm cũng tiết lộ ca khúc ballad mới mang tên "Indestructible" từ album tuyển tập The Best sẽ được phát hành tại Nhật Bản vào ngày 23 tháng 7 năm 2014.
This is the Indestructible?
Đây chính là chiếc " bất diệt "?
It's virtually indestructible.
Nó gần như không thể bị phá hủy
Thus the Slavic model proved an attractive alternative ... which proved practically indestructible.
Vì vậy, mô hình Slavic đã chứng minh một sự lựa chọn hấp dẫn... mà đã chứng minh thực tế không thể phá hủy.
And now to make her skin indestructible.
làm cho da của nàng không bị phá hủy!
The Terracotta Army is not indestructible until it crosses the Great Wall.
Đội quân của hắn hầu hết đang nằm rải rác quanh Vạn lý trường thành.
It's indestructible.
Không thể xuyên thùng.
Such love is an indestructible bond that not even death can conquer.
Lòng yêu thương ấy là một khối keo sơn không gì phá hủy được, ngay cả sự chết.
Kryptonians are nearly indestructible on Earth.
Người Krypton gần như là không thể bị tổn hại ở Trái đất.
Their loyalty to God is so certain that he can entrust them with an indestructible life.
Sự trung thành của họ đối với Đức Chúa Trời chắc chắn đến nỗi ngài có thể ban cho họ một sự sống bất diệt.
Nothing is indestructible!
Không thứ gì là không thể phá hủy.
(Japanese Version) Act 6 "Beep Beep" "Flyers" "Gee" (Japanese Version) "Love & Girls" "Everyday Love" Encore "Mr. Taxi" "I Got a Boy" "Blue Jeans" "Stay Girls" Double Encore "Indestructible" "Love & Girls" Double encore was only performed at Tokyo, July, 2014 as the last concert of the tour.
(Japanese Version) Act 6 "Beep Beep" "Flyers" "Gee" (Japanese Version) "Love & Girls" "Everyday Love" Encore "Mr. Taxi" "I Got a Boy" "Blue Jeans" "Stay Girls" Douple Encore "Indestructible"1 "Love & Girls"2 1 "Indestructible" chỉ được biểu diễn tại 3 buổi diễn cuối tại Tokyo.
Honey, I'm indestructible.
Cưng à, em không sao đâu.
They are given immortality —endlessness and indestructibility.
Họ được ban cho sự không hay chết—sự bất tử và bất diệt.
But if we do not approach these with the presupposition that what is thus cast in is indestructible, we shall get the impression, not that it will burn for ever, but that it will be destroyed.”
Nhưng nếu chúng ta không giả sử trước những gì quăng vào lửa là không diệt được, chúng ta sẽ có ấn tượng không phải là cháy đời đời, nhưng nó sẽ bị hủy diệt”.
The shavings flew right and left; till at last the plane- iron came bump against an indestructible knot.
Dăm bay bên phải và bên trái, cho đến khi cuối cùng sắt máy bay đã va chạm đối với một không thể phá hủy hôn.
/ I shall go tell the indestructible / man that someone plans to murder him.
Tôi sẽ nói với cái gã ko thể bị giết đó là có người muốn giết anh ta.
We have to teach the kids that the world is not indestructible.
Chúng ta phải dạy bọn trẻ rằng thế giới không phải là không thể bị phá hủy.
I shall go tell the indestructible man that someone plans to murder him.
Tôi sẽ nói với người đàn ông bất diệt đó là có người muốn giết anh ta.
I shall go tell the indestructible man that someone plans to murder him.
Tôi sẽ nói với cái gã bất tử đó là có người muốn giết ông ta.
What's worse, it's made the original virus 10 times more lethal and virtually indestructible.
Điều tồi tệ nhất, nó làm virus gốc gây chết người hơn 10 lần và hầu như không thể phá hủy.
Now he is an indestructible, mindless killing machine! Bah!
Bây giờ, nó là một cỗ máy giết chóc không biết suy nghĩ vô địch rồi!
I have a robot that is indestructible.
Tôi có một con robot bất khả chiến bại.
Logan undergoes a painful operation to reinforce his skeleton with adamantium, a virtually indestructible metal.
Logan đã trải qua một cuộc phẫu thuật để gia cố khung xương của mình với chất adamantium, một kim loại hầu như không thể phá hủy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indestructible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.