indenture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indenture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indenture trong Tiếng Anh.

Từ indenture trong Tiếng Anh có các nghĩa là indention, bản giao kèo, bản khế ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indenture

indention

verb

bản giao kèo

verb

having signed a deed of indenture
ký một bản giao kèo

bản khế ước

verb

Xem thêm ví dụ

In Suriname, after the abolition of slavery, Chinese workers were encouraged to immigrate as indentured labourers, as were Javanese, between 1890 and 1939.
Tại Suriname, sau khi xóa bỏ chế độ nô lệ, công nhân Trung Quốc được khuyến khích nhập cư với tư cách là những người lao động nước ngoài, cũng như người Java, trong khoảng thời gian từ 1890 đến 1939.
Others came with the promise that family members already in America would pay their fare upon arrival, but if that didn’t happen, the newcomers were obliged to pay their own costs through indentured service.
Những người khác đến với lời hứa rằng những người trong gia đình đã ở Châu Mỹ sẽ trả tiền vé của họ khi đến nơi, nhưng nếu điều đó không xảy ra, những người mới có bổn phận phải trả các chi phí riêng của mình bằng cách lao động trong một thời gian nhất định như đã được ghi trong hợp đồng.
The term used to describe these indentured immigrants was “redemptioners.”
Những người nhập cư theo hợp đồng này được gọi là “những người trả nợ.”
African workers were first imported to Jamestown in 1619 initially under the rules of indentured servitude.
Những người lao công người châu Phi được nhập khẩu lần đầu tiên đến Jamestown vào năm 1619, ban đầu là theo nguyên tắc nô lệ khế ước.
You could turn up in North America having signed a deed of indenture saying, " I'll work for nothing for five years.
Bạn có thể đến Bắc Mĩ ký một bản giao kèo và nói " Tôi sẽ làm việc không công trong 5 năm.
By working for wages when he was permitted, Lyon saved enough to purchase the remainder of his indenture, and he became a free man in 1768.
Bằng cách làm việc cho tiền lương khi được cho phép, Lyon đã dành đủ để mua phần nợ còn lại của mình, và ông trở thành một người tự do năm 1768.
A further 50,000 were sent into indentured servitude in the West Indies.
Có thêm 50.000 người bị đưa đi lao dịch có khế ước tại Tây Ấn.
The coloured stars represent the major ethnic groups that comprise the Surinamese population: the original Amerindians, the colonising Europeans, the Africans brought in as slaves to work in plantations and the Indians, Javanese and Chinese who came as indentured workers to replace the Africans who escaped slavery and settled in the hinterland.
Các ngôi sao màu này tượng trưng cho những nhóm cư dân chính đã tạo nên cộng đồng dân cư Suriname ngày nay: người bản xứ châu Mỹ, người châu Âu xâm chiếm thuộc địa, người châu Phi đưa sang làm nô lệ trong các đồn điền, người Hindu, Java và Trung Quốc bị đưa sang làm công nhân thay thế cho những người Phi bỏ trốn và định cư trong vùng đất này.
The King's judges—most notably, George Jeffreys—condemned many of the rebels to transportation and indentured servitude in the West Indies in a series of trials that came to be known as the Bloody Assizes.
Các Thẩm phán do nhà vua chỉ định—người nổi bật nhất có lẽ là Nam tước George Jeffreys—kết án nhiều phiến quân tội đi đày để lao công khổ sai ở các thuộc địa của Anh tại Caribe trong một loạt các phiên xử án về sau được gọi là Các phiên tòa đại hình đẫm máu (Bloody Assizes).
After seven years indentured service in Virginia, they headed here...... because the frontier' s the only land available to poor people
Sau # năm phục vụ theo giao kèo ở Virginia, họ đến đây...... bởi các biên giới là vùng đất duy nhất dành cho người nghèo
The need for cheap labor to help with the growth of tobacco, and later with the mixed farming economy that developed when tobacco prices collapsed, led to a rapid expansion of indentured servitude and, later, forcible immigration and enslavement of Africans.
Nhu cầu dùng nhân công rẻ để giúp cho việc trồng thuốc lá và sau đó cho nền kinh tế nông nghiệp đa dạng mà đã phát triển khi thuốc lá rớt giá đã dẫn đến một tình trạng mở rộng nhanh khế ước lao động và sau đó là cưỡng bách di cư và nô lệ hóa người phi Châu.
You could turn up in North America having signed a deed of indenture saying, "I'll work for nothing for five years.
Bạn có thể đến Bắc Mĩ ký một bản giao kèo và nói "Tôi sẽ làm việc không công trong 5 năm.
The major part of the South African Asian population are descendants from India (see Indian South Africans); many of them descended from indentured workers brought in the nineteenth century to work on the sugar plantations of the eastern coastal area then known as Natal.
Đa phần dân cư người Châu Á tại nước này có nguồn gốc Ấn Độ (xem người Ấn Độ Nam Phi), nhiều người trong số họ là con cháu của những lao động giao kèo được đưa tới đây từ thế kỷ mười chín để làm việc trên những cánh đồng mía vùng bờ biển phía đông khi ấy còn được gọi là Natal.
In addition to the Securities Exchange Act of 1934, which created it, the SEC enforces the Securities Act of 1933, the Trust Indenture Act of 1939, the Investment Company Act of 1940, the Investment Advisers Act of 1940, the Sarbanes–Oxley Act of 2002, and other statutes.
Ngoài Đạo luật Giao dịch Chứng khoán năm 1934, đã tạo ra nó, SEC thi hành Đạo luật Chứng khoán năm 1933, Đạo luật Chứng nhận ủy thác năm 1939, Đạo luật Công ty Đầu tư năm 1940, Đạo luật Cố vấn Đầu tư năm 1940, Đạo luật Sarbanes của Oxley 2002, và các đạo luật khác.
The ancestors of the actual Muslim population came to the country as indentured laborers from South Asia and Indonesia, from whom today most Muslims in Suriname are descended.
Nhóm tiếp theo của người Hồi giáo đến đất nước này bao gồm người lao động giao kèo từ Nam Á và Indonesia, mà hầu hết người Hồi giáo ngày nay ở Suriname là hậu duệ.
Farmers in the southeast, enriched by lucrative coffee exports, created the "partnership system" (a form of indentured servitude) to attract immigrants.
Các nông dân tại miền đông nam làm giàu nhờ hoạt động xuất khẩu cà phê, họ lập ra "hệ thống hợp tác" (một hình thức lao dịch khế ước) nhằm thu hút dân nhập cư.
During his term he was faced with the difficult issue of the Maria Luz Incident, involving the questions of extraterritoriality and the unequal treaties in a case involving the mistreatment of Chinese indentured laborers on a Peruvian ship.
Trong nhiệm kỳ của mình, ông đã đối mặt với khó khăn trong Vụ xô xát Maria Luz, bao gồm các vấn đề về đặc quyền ngoại giao và các điều ước bất bình đẳng trong tình thế các lao động giao kèo người Hoa bị ngược đãi trên một tàu của Peru.
From the 1860s onwards, the setting up of a permanent British penal colony and the subsequent arrival of immigrant settlers and indentured labourers, mainly from the Indian subcontinent greatly reduced their numbers, to a low of 19 individuals in 1961.
Từ thập niên 1860, sự thiết lập thuộc địa hình sự lâu dài và sự xuất hiện của người nhập cư và lao động sau đó (chủ yếu từ tiểu lục địa Ấn Độ) đã làm giảm số người Andaman Lớn một cách cực kỳ nghiêm trọng, xuống 19 cá nhân vào năm 1961.
The Colbath family was impoverished and, after a brief elementary education, at the age of 10 Wilson was indentured to a neighboring farmer, where he worked as a laborer for the next 10 years.
Gia đình Colbath lâm vào cảnh nghèo khổ và sau một thời gian học tiểu học ngắn, ở tuổi 10, Wilson đã được thụt vào một nông dân láng giềng, nơi ông làm việc như một người lao động trong 10 năm tới.
It was not uncommon for these to travel under an indenture or contract, promising to work after their arrival for a certain period of time without wages as payment for their passage.
Thông thường những người này hành trình với một bản giao kèo hoặc hợp đồng, hứa sẽ làm việc sau khi đến nơi trong một thời gian nhất định mà không được lãnh lương nhằm thanh toán cho chi phí của chuyến đi của họ.
A small percentage of descendants of indentured workers from India were brought to Grenada mainly from the North Indian states of Bihar and Uttar Pradesh between May 1, 1857 – January 10, 1885.
Một tỷ lệ nhỏ là con cháu của người lao động giao kèo từ Ấn Độ đã được đưa đến Grenada chủ yếu là từ các bang Bihar và Uttar Pradesh từ ngày 1 tháng 5]] năm 1857 đến ngày 10 tháng 1 năm 1885.
In 2011 she had a recurring role as Vivian, an indentured servant at King Uther's court who then works as an attendant and messenger for Morgan, half-sister of King Arthur, in the medieval romance drama series Camelot.
Năm 2011, cô có một vai trò định kỳ như Vivian, một người hầu chăm sóc tại tòa án của King Uther, sau đó làm việc như một người hầu và sứ giả cho Morgan, em gái của Vua Arthur, trong bộ phim truyền hình lãng mạn thời trung cổ Camelot.
Red-vented bulbuls were introduced to Fiji around 1903 by indentured labourers from India.
Bông lau đít đỏ được nhân công từ Ấn Độ du nhập vào Fiji khoảng năm 1903.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indenture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.