indeterminate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indeterminate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indeterminate trong Tiếng Anh.

Từ indeterminate trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô định, do dự, không quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indeterminate

vô định

adjective

do dự

adjective

không quyết định

adjective

Xem thêm ví dụ

Growth curves indicate that, as in mammals and birds, Tyrannosaurus rex growth was limited mostly to immature animals, rather than the indeterminate growth seen in most other vertebrates.
Đường cong tăng trưởng cho thấy rằng, như ở động vật có vú và chim, Tyrannosaurus rex tăng trưởng bị giới hạn chủ yếu trên những con chưa trưởng thành, thay vì sự tăng trưởng vô định được thấy ở hầu hết các động vật có xương sống khác.
Bhaskara II in the 12th century and Narayana Pandit in the 14th century both found general solutions to Pell's equation and other quadratic indeterminate equations.
Ngoài ra, Braskara II vào thế kỉ 12 và Narayana vào thế kỉ 14 đã tìm ra lời giải tổng quát cho phương trình Pell và các phương trình bậc hai bất định khác.
He caught a glimpse of a most singular thing, what seemed a handless arm waving towards him, and a face of three huge indeterminate spots on white, very like the face of a pale pansy.
Ông đã bắt được một cái nhìn thoáng qua của một điều ít nhất, một cánh tay vẫy tay chào handless dường như những gì về phía anh, và một khuôn mặt của ba điểm lớn không xác định màu trắng, rất giống như đối mặt với một Pansy nhạt.
The most common form of wage labour currently is ordinary direct, or "full-time", employment in which a free worker sells his or her labour for an indeterminate time (from a few years to the entire career of the worker) in return for a money-wage or salary and a continuing relationship with the employer which it does not in general offer contractors or other irregular staff.
Hình thức lao động tiền lương phổ biến nhất hiện nay là trực tiếp bình thường, hoặc "toàn thời gian", việc làm trong đó một công nhân tự do bán lao động của mình trong một thời gian không xác định (từ một vài năm đến toàn bộ sự nghiệp của công nhân) tiền lương, tiền lương và mối quan hệ thường xuyên với người sử dụng lao động mà không nói chung là nhà thầu hoặc nhân viên bất thường khác.
For example, these crawlers do not attempt to find dynamic pages that are the result of database queries due to the indeterminate number of queries that are possible.
Ví dụ, những máy dò này không thử tìm các trang liên kết động mà kết quả truy vấn database dựa trên số vô định các truy vấn có thể xảy ra.
With Furious 7 in the middle of filming at the time of Walker's death, Universal announced an indeterminate hiatus on the production, citing a desire to speak with his family before determining what to do with the film.
Do Walker qua đời giữa lúc Fast & Furious 7 đang trong quá trình quay phim, hãng Universal thông báo tạm dừng sản xuất phim vô thời hạn, bày tỏ mong muốn được nói chuyện cùng gia đình nam diễn viên trước khi quyết định sẽ làm gì với bộ phim.
The reason for this is that a quantum disjunction, unlike the case for classical disjunction, can be true even when both of the disjuncts are false and this is, in turn, attributable to the fact that it is frequently the case, in quantum mechanics, that a pair of alternatives are semantically determinate, while each of its members are necessarily indeterminate.
Lý do cho việc này là vì một phép giao lượng tử, không giống như trường hợp phép giao cổ điển, có thể là đúng khi cả hai mệnh đề trong phép giao đều sai và điều này, chính nó, là vì trong vật lý lượng tử thường xuyên xảy ra một cặp khả năng (pair of alternatives) là xác định về ngữ nghĩa, trong khi mỗi thành phần là bất định.
The Lincoln hills rose up around me at the extremity of a snowy plain, in which I did not remember to have stood before; and the fishermen, at an indeterminable distance over the ice, moving slowly about with their wolfish dogs, passed for sealers, or Esquimaux, or in misty weather loomed like fabulous creatures, and I did not know whether they were giants or pygmies.
Những ngọn đồi Lincoln đã tăng lên xung quanh tôi ở cực của một đồng bằng tuyết, trong đó tôi đã làm không nhớ đã đứng trước và các ngư dân, tại một khoảng cách không xác định trên băng, di chuyển chậm về với con chó của họ như chó sói, thông qua cho chống thấm, hoặc Esquimaux, hoặc trong thời tiết sương mù lờ mờ hiện ra như sinh vật tuyệt vời, và tôi không biết liệu họ đã được gã khổng lồ hoặc người lùn pygmy.
Bamboos have long been considered the most primitive grasses, mostly because of the presence of bracteate, indeterminate inflorescences, "pseudospikelets", and flowers with three lodicules, six stamens, and three stigmata.
Các đơn vị phân loại trong phân họ Bambusoideae đã từ lâu được coi là các dạng cỏ "nguyên thủy" nhất, chủ yếu là vì sự hiện diện của lá bắc, cụm hoa không xác định, các "bông con giả" và hoa với 3 vảy bao hoa, 6 nhị, 3 đầu nhụy.
It means that some random doctor of indeterminate skill thinks that the patient's bowel is obstructed.
Nó có nghĩa là một ông bác sĩ gà mờ nào đó nghĩ rằng bệnh nhân bị tắc ruột.
It probably arose as a typographical error; von Huene intended to assign indeterminate remains to Coelurosauria incertae sedis, but at some point in the process of publication a revision to the text made it appear that he was creating a new generic name "Coelurosaurus" (as described by George Olshevsky in a 1999 post to the Dinosaur Mailing List).
Nó có lẽ là một lỗi đánh máy; von Huene chắc đã có ý định gán những hóa thạch chưa xác định rõ ràng vào incertae sedis của Thyreophora, nhưng tại một số phần trong quá trình xuất bản,các văn bản đã được sửa đổi làm nó mang ý nghĩa rằng ông đã đặt một cái tên chung mới "Tyreophorus" (như mô tả của George Olshevsky năm 1999 gửi tới Dinosaur Mailing List).
By the time of the end-Cretaceous mass extinction, most pterosaur families except for the Azhdarchidae disappear from the fossil record, but recent studies indicate a wealth in pterosaurian faunas, including pteranodontids, nyctosaurids, tapejarids and several indeterminate forms.
Tính đến thời điểm tuyệt chủng hàng loạt vào cuối kỷ Phấn Trắng-, Hầu hết các chi thằn lằn bay trừ loài Azhdarchidae đã biến mất khỏi hồ sơ hóa thạch, nhưng các nghiên cứu gần đây cho thấy sự giàu có trong khu hệ pteranodontids, nyctosaurids, tapejarids và Một số hình thức không xác định.
An honest and brave young man of indeterminate age, he tries to fight injustice around him and help people.
Là một thanh niên trẻ dũng cảm và trung thực, cậu luôn cố gắng đánh bại sự bất công xung quanh mình và giúp đỡ mọi người.
Indeterminate estimates make Houston anxious.
Không ước tính thời gian khiến Houston lo lắng.
For example, current German orthographic conventions recognize the indeterminate status of certain prepositions, allowing two spellings: anstelle/an Stelle ("instead of"), aufgrund/auf Grund ("because of"), mithilfe/mit Hilfe ("by means of"), zugunsten/zu Gunsten ("in favor of"), zuungunsten/zu Ungunsten ("to the disadvantage of"), zulasten/zu Lasten ("at the expense of").
Ví dụ, sau đây là các giới từ cho phép hai cách đọc được hội chính tả tiếng Đức hiện nay công nhận: anstelle / an Stelle ("instead of"), aufgrund / auf Grund ("because of"), mithilfe / mit Hilfe ("thanks to"), zugunsten / zu Gunsten ("in favor of"), zuungunsten / zu Ungunsten ("to the disadvantage of"), zulasten / zu Lasten ("at the expense of") Ranh giới giữa giới từ phức và tổ hợp từ tự do cũng lờ mờ.
A more recent development is the indeterminate progress bar, which is used in situations where the extent of the task is unknown or the progress of the task cannot be determined in a way that could be expressed as a percentage.
Một bước phát triển mới hơn là thanh tiến trình không xác định, dùng trong các trường hợp không biết thời lượng của tác vụ hoặc tiến độ của tác vụ không thể được xác định theo cách có thể biểu diễn bằng phần trăm.
Indeterminate life signs.
Không có dấu hiệu sự sống.
A rational map is to a regular map as a rational function is to a polynomial: it may be indeterminate at some points.
Một bản đồ hợp lý là một bản đồ thông thường như hàm phân thức là một đa thức: nó có thể không xác định tại một số điểm.
His name is firmly associated with l'Hôpital's rule for calculating limits involving indeterminate forms 0/0 and ∞/∞.
Tên của ông được vững chắc kết hợp với quy tắc l'Hôpital để tính giới hạn liên quan đến các bất định thức 0/0 và ∞ / ∞.
Apart from the indeterminable MACN-SC-1411 (Pinturas Early/Middle Miocene of Santa Cruz Province, Argentina), an extinct lineage of perching birds has been described from the Late Miocene of California, United States: the Palaeoscinidae with the single genus Paleoscinis.
Bên cạnh mẫu vật không thể xác định MACN-SC-1411 (Pinturas, Tiền/Trung Miocen ở tỉnh Santa Cruz, Argentina), thì dòng dõi đã tuyệt chủng của các dạng chim đậu đã được mô tả từ thời gian Hậu Miocen ở California, Hoa Kỳ: Palaeoscinidae với một chi Paleoscinis.
This nondiegetic score is important to creating the narrative stasis in the sequence; it conveys a moment for Lester that is stretched to an indeterminate length.
Phần nhạc nền truyền dẫn này mang tính quan trọng trong tạo dựng sự ngưng trệ tường thuật cảnh phim; nó truyền đạt khoảnh khắc bị kéo giãn đến độ dài vô tận cho Lester.
Originally proposed to be an indeterminate species of Baryonyx, the identity of Cristatusaurus has been subject to debate, in part due to the fragmentary nature of its fossils.
Ban đầu được đề xuất là một loài không xác định Baryonyx, danh tính của Cristatusaurus đã bị tranh luận, một phần do tính chất mảnh vỡ của hóa thạch của nó.
This equation was first studied extensively in India, starting with Brahmagupta, who developed the chakravala method to solve Pell's equation and other quadratic indeterminate equations in his Brahma Sphuta Siddhanta in 628, about a thousand years before Pell's time.
Phương trình này được nghiên cứu đầu tiên ở Ấn Độ cổ đại, bởi Brahmagupta (Brahmagupta là người đã phát triển phương pháp chakravala nhằm giải quyết phương trình Pell và các phương trình bậc hai bất định khác trong tác phẩm Brahma Sphuta Siddhanta vào năm 628, trước Pell 1000 năm).
This group was formerly known as the Cimoliasauridae, but since Cimoliasaurus is indeterminate and quite possibly elasmosaurid, this replacement name was erected.
Nhóm này trước đây được biết đến với tên gọi là Cimoliasauridae, nhưng kể từ khi Cimoliasaurus trở nên không rõ ràng và có thể là elasmosaurid, tên thay thế này đã được dựng lên.
Then, a principle of indetermination establishes that the spin, relative to two different directions (e.g., x and y) results in a pair of incompatible quantities.
Sau đó, một nguyên lý bất định thiết lập rằng spin, tương đối với hai trục khác nhau (v.d. x và y) cho kết quả là một cặp các giá trị không tương thích nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indeterminate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.