India trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ India trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ India trong Tiếng Anh.

Từ India trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ấn Độ, Ấn, 印度, người da đỏ, người Ân-ddộ, ấn độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ India

Ấn Độ

propernoun (the country)

Java and Javascript are like India and Indonesia, they aren't the same thing.
Java với Javascript khác nhau như Ấn Độ khác với Indonesia vậy.

Ấn

proper

Java and Javascript are like India and Indonesia, they aren't the same thing.
Java với Javascript khác nhau như Ấn Độ khác với Indonesia vậy.

印度

proper (the country)

người da đỏ

noun

người Ân-ddộ

noun

ấn độ

noun

Java and Javascript are like India and Indonesia, they aren't the same thing.
Java với Javascript khác nhau như Ấn Độ khác với Indonesia vậy.

Xem thêm ví dụ

The library became the pride of the local people as even researchers from India and other countries began to use it for their research purposes.
Thư viện đã trở thành niềm tự hào của người dân địa phương vì ngay cả các nhà nghiên cứu từ Ấn Độ và các nước khác đã bắt đầu sử dụng nó vì mục đích nghiên cứu của họ.
The Lumia 635 is similar but 4G-compatible, lacks a dual-SIM version and comes in a different finish, while the Lumia 636 and 638 are identical, but come with 1 GB of RAM and are currently available only in China and India respectively.
Chiếc Lumia 635 tương đương với 630 nhưng hỗ trợ thêm mạng 4G, trong khi Lumia 636 và 638 giống nhau, nhưng lại đi kèm 1 GB of RAM và hiện chỉ có tại Trung Quốc.
The attack led to the deaths of five terrorists, six Delhi Police personnel, two Parliament Security Service personnel and a gardener, in total 14 and to increased tensions between India and Pakistan, resulting in the 2001–02 India–Pakistan standoff.
Cuộc tấn công khiến 5 phần tử khủng bố, sáu nhân viên cảnh sát Delhi, hai nhân viên bảo vệ Quốc hội và một người làm vườn thiệt mạng, tổng cộng là 14 và làm gia tăng căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan, dẫn đến bế tắc quân sự Ấn Độ-Pakistan kéo dài đến tháng 6 năm sau.
Slaves cost between 3, 000 to 8, 000 dollars in North America, but I could take you places in India or Nepal where human beings can be acquired for five or 10 dollars.
Nô lệ ở đây có giá từ 3000 - 8000 USD ở Bắc Mỹ, nhưng tôi sẽ dẫn bạn đến vài nơi như Ấn Độ hay Nepal nơi loài người có thể bị chiếm hữu chỉ với giá 5 hoặc 10 USD.
After the end of his full term, Giri was honoured by the Government of India with the Bharat Ratna in 1975.
Sau khi kết thúc nhiệm kỳ, Giri trao tặng Bharat Ratna bởi Chính phủ Ấn Độ năm 1975.
In India a concerned Hindu mother said, “All I want is to be a bigger influence on my children than the media and the peer group.”
Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.”
Following market-based economic reforms in 1991, India became one of the fastest-growing major economies and is considered a newly industrialised country.
Sau các cải cách kinh tế dựa trên cơ sở thị trường vào năm 1991, Ấn Độ trở thành một trong số các nền kinh tế lớn có mức tăng trưởng nhanh; và được nhận định là một nước công nghiệp mới.
So that's the first kind of invisible innovation coming out of India.
Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ.
And the reason I'm so honored to be here to talk today in India is because India has the sad distinction of being the head injury capital of the world.
Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.
Patel returned to India after competing her degree in psychology and learned Hindi - a prerequisite for an actor in the Indian film industry.
Patel trở về Ấn Độ sau khi thi bằng tâm lý học và học tiếng Hindi - điều kiện tiên quyết cho một diễn viên trong ngành công nghiệp điện ảnh Ấn Độ.
Larvae of the nominate subspecies have been recorded on Pongamia pinnata, Millettia atropurpurea and Pterocarpus marsupium in India.
Ấu trùng của phụ loài đặc trưng được ghi nhận ăn Pongamia pinnata, Millettia atropurpurea và Pterocarpus marsupium ở Ấn Độ.
Sepoys (Musketeers), Gurkha (Skirmishers) and Rajputs (much like Rodeleros) are the primary infantry units, and India has several types of camel cavalry and war elephants.
Sepoys (lính Xi-pay đánh thuê cho thực dân Anh), Gurkha (Skirmisher) và Rajputs (giống như Rodeleros) là những đơn vị bộ binh, và Ấn Độ còn có một số loại lạc đà và kỵ binh voi.
Host nation India displaying her ancient culture.
Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình.
As of 2001 India census, Walani had a population of 10,716.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Walani có dân số 10.716 người.
In classical sources, the problem of identifying references to ancient China is exacerbated by the interpretation of the Latin term Seres, whose meaning fluctuated and could refer to several Asian peoples in a wide arc from India over Central Asia to China.
Trong các nguồn cổ, vấn đề xác định các tài liệu tham khảo đến Trung Quốc cổ đại càng trầm trọng hơn khi giải thích chữ Latin "Seres", có ý nghĩa dao động và có thể đề cập đến một số người châu Á trong một vòng cung rộng từ Ấn Độ đến Trung Á đến Trung Quốc.
I mean, this is an incredibly attractive idea, especially for India.
Tuyệt vời đến khó tin, đặc biệt là cho Ấn Độ.
Gulf Oil International is one of the biggest petroleum product traders in the world, with a large plant in China and expanding into the Middle East, Africa and the Asia Pacific Region, with entries announced into Indonesia, Sri Lanka, and China, and expansion projects in Dubai, Saudi Arabia and India.
Gulf Oil International là một trong những thương nhân sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới, với một nhà máy lớn ở Trung Quốc và mở rộng sang Trung Đông, Châu Phi và Châu Á Thái Bình Dương, với các mục nhập được công bố vào Indonesia, Sri Lanka và Trung Quốc, và các dự án mở rộng ở Dubai, Ả Rập Saudi và Ấn Độ.
As of 2001 India census, Dhali had a population of 6303.
Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Dhali có dân số 6303 người.
As a result, the proportion of the population of South India to India's total population has declined from 1981 to 2011.
Do đó, tỷ lệ dân số của Nam Ấn Độ so với toàn quốc giảm đi trong giai đoạn 1981-2011.
Alexander was asked while he was in India, by a great master,
Alexander đã được hỏi khi ông ấy đang ở Ấn Độ, bởi một thầy lớn,
He heard of a man called Bharat, after whom India is called Bhārata.
Đó là câu chuyện về một người tên là Bharat mà sau này người Ấn Độ gọi là Đức Phật Niết Bàn.
Now there are over 37,000 active Witnesses in India, with over 108,000 attending the Memorial last year.
Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.
The first look of Kamasutra 3D, was unveiled at NFDC's film bazaar on 22 November 2012 which was held on the sidelines of International Film Festival of India (IFFI) 2012 in Goa.
Cái nhìn đầu tiên của Kamasutra 3D đã được công bố tại chợ phim của NFDC vào ngày 22 tháng 11 năm 2012 được tổ chức bên lề Liên hoan phim quốc tế Ấn Độ (IFFI) 2012 tại Goa.
The British East India Company moved quickly to capture French possessions in India when they learned about the hostilities with France, and they took Pondicherry on 19 October 1778 after a two-week siege.
Công ty Đông Ấn Anh đã nhanh chóng chiếm được thuộc địa của Pháp ở Ấn Độ khi họ biết về sự thù địch với Pháp, và chiếm Pond Richry vào ngày 19 tháng 10 năm 1778 sau một cuộc vây hãm kéo dài hai tuần.
Most houses in Asia and India have a cotton garment.
Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ India trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.