indipendente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indipendente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indipendente trong Tiếng Ý.
Từ indipendente trong Tiếng Ý có các nghĩa là không lệ thuộc, không phụ thuộc, tự trị, độc lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indipendente
không lệ thuộcadjective L’obiettivo era di aiutare le persone ad aiutare se stesse a diventare indipendenti. Mục tiêu là để giúp người ta tự giúp bản thân mình trở nên không lệ thuộc. |
không phụ thuộcadjective Sono economicamente indipendente dai miei genitori. Tôi không phụ thuộc chuyện tiền bạc vào bố mẹ tôi |
tự trịadjective Lo Swaziland è un piccolo paese indipendente con una superficie di 17.364 chilometri quadrati situato all’interno del territorio del Sudafrica. Swaziland là một nước tự trị nhỏ, diện tích 17.364 cây số vuông, tọa lạc ở Nam Phi. |
độc lậpnoun Tener fede alle alleanze è sempre indipendente dalle nostre circostanze. Việc giữ các giao ước của chúng ta luôn luôn độc lập với hoàn cảnh của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
All'interno della nostra suite per i publisher, composta da Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob e AdSense, Google e i suoi clienti operano come titolari indipendenti del trattamento dei dati personali. Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập. |
Dunque come possiamo prolungare questo spirito pionieristico con qualcosa che sarà indipendente dall'energia fossile? Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch? |
Comunque, se l’autoesame ci porta nella direzione sbagliata, a cercare la nostra “identità” oppure delle risposte al di fuori della congregazione cristiana o in modo indipendente dalla nostra relazione con Geova, risulterà inutile e potrà essere spiritualmente letale. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Nel tentativo di essere indipendenti da lui, gli uomini avrebbero ideato sistemi sociali, economici, politici e religiosi che sarebbero stati in conflitto fra loro, e ‘l’uomo avrebbe dominato l’uomo a suo danno’. — Ecclesiaste 8:9. Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9. |
Ed è rientrando in Vietnam in nave che ha incrociato mia nonna, con le sue lauree in tasca, e che ha provato a sedurla - alla fine ha funzionato - e in seguito è diventato ministro del primo governo indipendente vietnamita nel 1945. Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945. |
Alcuni giornalisti di Novaya Gazeta assieme all'associazione Memorial e alla Federazione internazionale dei diritti umani stanno portando avanti le proprie indagini indipendenti sul caso, mantenendo monitorato lo svolgimento delle indagini ufficiali. Các nhà báo của tờ Novaya Gazeta cùng với Hội bảo vệ Nhân quyền Memorial và Liên đoàn quốc tế Nhân quyền (International Federation for Human Rights) đã làm các cuộc điều tra riêng của họ, họ cũng giám sát cuộc điều tra chính thức. |
Queste congregazioni non erano nuclei indipendenti e autonomi, ma operavano insieme amorevolmente. Những hội-thánh đó không phải là những đơn-vị biệt lập và tự trị đâu, song họ đã hợp tác với nhau trong tình yêu thương. |
Ha anche recitato in una serie di film per la televisione e film indipendenti, e ha avuto un ruolo di primo piano nella serie comica Cupido nel 2009. Cô cũng tham gia một số phim độc lập, và vào vai chính trong loạt phim hài Cupid năm 2009 của đài ABC. |
Questo introduce un punto molto importante, ovvero che in questo paese tendiamo a parlare di Democratici e Repubblicani e pensare ci sia questo piccolo gruppo detto degli indipendenti che è, cosa? il 2%? Điều đó đã đề cập đến một điểm vô cùng quan trọng, đó là chúng ta thường bàn luận về đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa và cho rằng có một nhóm thiểu số những người ủng hộ chủ nghĩa độc lập chiếm 2%? |
Lo spasmo puo'essere una piccola convulsione indipendente dal diabete. Co rút chân tay là 1 cơn co giật nhẹ, không liên quan đến bệnh tiểu đường. |
In tutto il mondo i testimoni di Geova sono diventati ‘una nazione potente’, più numerosa, come unita congregazione mondiale, della popolazione di almeno 80 singole nazioni indipendenti del mondo”. Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”. |
Il Forum delle isole del Pacifico è un'organizzazione internazionale che ha come obiettivi l'accrescimento della cooperazione tra i paesi indipendenti dell'oceano Pacifico e la rappresentazione dei loro interessi. Diễn đàn Quần đảo Thái Bình Dương (tiếng Anh: Pacific Islands Forum, PIF) là một tổ chức liên chính phủ nhằm mục đích tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia độc lập tại Thái Bình Dương. |
Quand’era sulla terra, Gesù dichiarò ripetutamente che non faceva nulla di propria iniziativa; non agiva in maniera indipendente, ma sempre con sottomissione al suo Padre celeste. Khi ở trên đất, Giê-su nhắc đi nhắc lại nhiều lần rằng ngài không làm gì tự ý ngài; ngài không hành động một cách độc lập, nhưng luôn luôn giữ sự phục tùng đối với Cha trên trời. |
È un progetto indipendente degli studenti. Đây chỉ là một dự án độc lập của học sinh thôi. |
(Geremia 10:23, 24) Quindi in ogni modo l’uomo è stato creato per vivere sotto il dominio di Dio, non per essere indipendente. Như vậy, trong mọi phương diện loài người được tạo ra để sống dưới sự cai trị của Đức Chúa Trời, chứ không phải để tự cai trị lấy mình. |
Parti del territorio, che alla fine ricadevano sotto la giurisdizione del Wyoming, erano in vari punti associati ai territori di Washington, Oregon, Idaho, Dakota, Nebraska e Utah, e precedentemente appartenevano agli stati indipendenti di Gran Bretagna, Francia, Spagna, Messico e Texas. Các phần đất lãnh thổ mà dần dần rơi vào khu vực thẩm quyền của Wyoming có những thời điểm khác nhau có liên hệ với các lãnh thổ khác như Washington, Oregon, Idaho, Dakota, Nebraska và Utah cũng như trước đó từng thuộc về các quốc gia độc lập là Vương quốc Anh, Pháp, Tây Ban Nha, México, và Cộng hòa Texas. |
La Parola di Dio mostra veracemente che, al contrario, il misero esperimento di circa 6.000 anni di dominio umano indipendente da Dio è ormai molto addentrato nei suoi “ultimi giorni”. — II Timoteo 3:1-5, 13. Lời Đức Chúa Trời chân-thật cho thấy rằng vào khoảng 6.000 năm tự-trị, loài người thay vì giải được các vấn-đề thật ra đã hoàn toàn thất-bại và thế-gian này đang ở trong thời-kỳ “sau-rốt” của nó. (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13). |
In base alla mia esperienza, e da quello che ho sentito da fonti interne al Congresso, la maggior parte delle persone che va al Congresso sono buone, che lavorano duro, persone intelligenti che vogliono veramente risolvere i problemi, ma una volta arrivati lì, si trovano costretti a fare il gioco che premia l'estremismo e che penalizza il pensiero indipendente. Theo kinh nghiệm bản thân, và từ những gì tôi nghe được từ những thành viên trong Quốc hội, phần lớn mọi người làm việc ở Quốc hội là những người tốt, chăm chỉ, và thông minh, họ thật sự muốn giải quyết mọi vấn đề nhưng một khi họ tới được đó họ thấy mình bị ép buộc chơi một trò chơi với phần thưởng là siêu đảng phái và trừng phạt những tư tưởng độc lập. |
È stata la prima università ad essere istituita non solo nella Grecia, allora resasi da poco indipendente, ma anche nei Balcani e, in generale, nel Mediterraneo orientale. Đó là trường đại học đầu tiên không chỉ ở Nhà nước Hy Lạp mới thành lập mà còn trong tất cả các khu vực Balkan và Đông Địa Trung Hải nói chung. |
(Genesi 2:16, 17) Adamo ed Eva vollero rendersi indipendenti da Dio e la conseguenza fu il mondo come lo conosciamo oggi. (Sáng-thế Ký 2:16, 17) A-đam và Ê-va muốn được độc lập khỏi sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời và điều này đã đưa đến một thế giới như chúng ta thấy ngày nay. |
Le Hawaii furono inizialmente ricostituite come repubblica indipendente, ma il fine ultimo dell'azione fu l'annessione delle isole agli Stati Uniti, che fu infine completata nel 1898. Hawaii ban đầu được cơ cấu lại một nước cộng hòa độc lập, mặc dù đã rất cố gắng nỗ lực để bảo vệ nhưng mục đích cuối cùng của những người cách mạng là sự sáp nhập của những hòn đảo của Hoa Kỳ, mà cuối cùng đã được hoàn thành vào năm 1898. |
Con una connotazione positiva, l'orgoglio si riferisce ad un umile e contenuto senso di attaccamento verso le proprie o altrui scelte e azioni, o verso un intero gruppo di persone, ed è un prodotto di lode, auto-riflessione indipendente e un senso di appartenenza soddisfatto. Với nghĩa tốt, tự hào đề cập tới một ý thức khiêm nhường và cảm giác thỏa mãn với sự lựa chọn và hành động của bản thân, hành động và lựa chọn của người khác hoặc đối với một nhóm xã hội, và là một sản phẩm của sự khen ngợi, tự suy ngẫm về bản thân, và một cảm giác hạnh phúc của sự bao hàm/thuộc về. |
Può suscitare in loro uno spirito indipendente e farle sentire insoddisfatte del ruolo di madre e donna di casa che Dio ha affidato loro. — Tito 2:4, 5. Điều đó có thể khiến bạn trở nên độc lập và không hài lòng với vai trò mà Đức Chúa Trời ban cho bạn là làm mẹ và nội trợ (Tít 2:4, 5). |
Ragazzi, dovete crescere, imparare ad essere indipendenti, e il primo passo e'che andiate ad abitare per conto vostro. Mấy cu, các con cần lớn lên, tự lập và bắt đầu bằng việc kiếm nhà và ở riêng |
Nei 750 anni successivi, si formarono stati musulmani indipendenti, così tutta l'area sotto dominazione araba era conosciuta come Al-Andalus. Trong 750 năm tiếp theo, các nhà nước Hồi giáo độc lập được thành lập, toàn bộ khu vực dưới sự kiểm soát của người Hồi giáo được gọi là Al-Andalus. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indipendente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới indipendente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.