indirizzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indirizzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indirizzo trong Tiếng Ý.

Từ indirizzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là địa chỉ, 地址, bài nói chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indirizzo

địa chỉ

noun (Luogo di destinazione di una lettera, o il nome, il titolo, e il luogo di residenza della persona cui è indirizzata.)

Ho cambiato indirizzo lo scorso mese.
Tôi đã thay đổi địa chỉ của tôi vào tháng trước.

地址

noun (Luogo di destinazione di una lettera, o il nome, il titolo, e il luogo di residenza della persona cui è indirizzata.)

bài nói chuyện

noun

Xem thêm ví dụ

Le invio un indirizzo.
Tôi gửi cho anh một địa chỉ.
Mi ha dato un indirizzo.
Cô ấy đưa tôi địa chỉ rồi.
Se ricevi un avvertimento riguardo ad attività sospette nel tuo account, potresti vedere anche fino a 3 indirizzi IP aggiuntivi identificati come sospetti.
Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ.
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
Ci hanno inviato l'indirizzo.
Chúng vừa gửi địa chỉ.
Ho qui l'indirizzo di Alexis Moldanado, scomparsa ad Halloween, 2 anni fa.
Tôi có địa chỉ của Alexis Moldanado, cô biến mất trên Halloween hai năm trước đây.
Ok, abbiamo nome e indirizzo.
Rồi, ta có 1 cái tên và 1 địa chỉ.
Puoi anche trovare la trasmissione archiviata in 59 lingue all’indirizzo lds.org/broadcasts.
Anh em cũng có thể tìm thấy phần phát sóng đã lưu trữ trong văn khố bằng 59 ngôn ngữ tại lds.org/broadcasts.
Se cambi idea, potresti riuscire a recuperare il tuo indirizzo Gmail.
Nếu đổi ý, bạn có thể lấy lại được địa chỉ Gmail của mình.
E'il mio indirizzo.
Đó là địa chỉ nhà anh.
Potete richiedere una copia del libro compilando l’accluso tagliando e spedendolo all’indirizzo ivi indicato oppure all’indirizzo appropriato fra quelli elencati a pagina 5 di questa rivista.
Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
" La balena Spermacetti trovati dal Nantuckois, è un attivo, animale feroce, e richiede l'indirizzo vasto e audacia nella pescatori. "
" Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ".
Per garantire la sicurezza degli account, Google richiede la verifica dell'indirizzo prima di inviare un pagamento.
Để bảo vệ tính bảo mật của tài khoản, Google yêu cầu bạn xác minh địa chỉ trước khi chúng tôi có thể gửi bất kỳ khoản thanh toán nào cho bạn.
Dopo aver configurato il filtro, puoi scegliere a quale indirizzo email inoltrare tali messaggi.
Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó.
Inoltre, indicate sempre l’indirizzo del mittente.
Ngoài ra, luôn kèm theo địa chỉ người gửi.
Il suo indirizzo?
Địa chỉ?
Questi siti o app di terze parti possono richiedere nome, indirizzo email e immagine del profilo associati al tuo account.
Các trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba này có thể yêu cầu tên, địa chỉ email và ảnh hồ sơ liên kết với tài khoản của bạn.
Indirizzo e telefono.
Địa chỉ và số điện thoại cô ấy.
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
Qualcuno li indirizzò alla casa dove viveva il profeta Joseph.
Có người đã chỉ cho họ đi đến ngôi nhà nơi mà Tiên Tri Joseph đang sống.
* Quindi se desiderate una vita piacevole, non sarebbe saggio ricordarvi del Creatore quando pensate a come vivere, quali norme rispettare e che indirizzo seguire nella vita?
* Do đó, muốn sống cho được hạnh phúc phải chăng bạn nên tỏ ra khôn ngoan và nhận biết Đấng Tạo hóa khi suy nghĩ về cách bạn sẽ sống, về các tiêu chuẩn mà bạn sẽ chọn theo và về hướng đi cho cuộc đời của bạn?
Leggi e invia la tua posta da Yahoo, Hotmail e altri indirizzi email utilizzando l'app Gmail, invece di inoltrarla.
Đọc và gửi thư từ Yahoo, Hotmail và các địa chỉ email khác bằng cách sử dụng ứng dụng Gmail thay vì chuyển tiếp thư.
Castle, puoi cercare l'indirizzo della taverna?
Castle, anh tìm địa chỉ quán rượu được không?
Nota: il DNS dinamico funziona sia con gli indirizzi IPv4 sia con quelli IPv6.
Lưu ý: DNS động hoạt động với cả các địa chỉ IPv4 và IPv6.
Mandavo a Edna anche una busta già affrancata col mio indirizzo.
Tôi cũng gửi cho Edna một phong bì có tem dán sẵn và có ghi sẵn địa chỉ của tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indirizzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.