preciso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preciso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preciso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ preciso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đúng, phải, chính xác, có lý, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preciso

đúng

(precise)

phải

(correct)

chính xác

(fine)

có lý

(correct)

đứng

(correct)

Xem thêm ví dụ

El octavo capítulo de Mormón da una descripción desconcertantemente precisa sobre las condiciones de nuestros días.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
3 Pablo comprendía que, a fin de mantener un espíritu de cooperación y concordia, es preciso que cada cristiano ponga de su parte.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Para ello, es preciso aprender a ver al cónyuge desde el ángulo correcto, centrándose en las cualidades que tiene y los esfuerzos que realiza, en vez de enfocarse en sus defectos.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
Es preciso que perseveremos hasta el fin para granjearnos la aprobación de Jehová y el premio de la vida eterna.
Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời.
Conectados de manera precisa mediante relojes atómicos, equipos de investigadores desde cada sitio congelan luz recogiendo miles de terabytes de datos.
Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu .
Esta vez el plan era más preciso que en otras ocasiones: hallar un estrecho en el extremo de Sudamérica.
Lần này kế hoạch chính xác hơn - tìm một eo biển ở mũi tận cùng của Nam Mỹ.
Y basados en esta representación, en nuestro ámbito, estamos convencidos de que el cerebro hace predicciones precisas que sustrae de las sensaciones.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
Oh, el paladar de mi padre sigue siendo muy preciso.
Ồ Mồm ba thật linh đoán là trúng
Así comencé a tomar cursos de arte y encontré la manera de hacer escultura lo cual conjuntó mi amor por ser muy preciso con mis manos con el diseño de diferentes flujos lógicos de energía a través de un sistema.
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
Pasamos muchas horas con nuestros demandantes y expertos, tratando de pensar formas de explicar estos conceptos de forma simple pero precisa.
Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác.
13 En la actualidad, es preciso que el cristiano evite costumbres que, aunque son muy populares, se fundan en creencias religiosas que violan los principios bíblicos.
13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ.
Pero la manera precisa en que se habría de deshacer ese daño siguió siendo un secreto hasta el tiempo en que Dios quiso revelarlo.—1 Juan 3:8.
Nhưng Đức Chúa Trời làm sao để sửa chữa mọi việc thì ngài vẫn còn giữ bí mật cho tới thời điểm mà ngài chọn để tiết lộ bí mật đó (I Giăng 3:8).
No creo que sea una sentencia muy precisa.
Tôi nghĩ ra một câu này không biết có chính xác không.
Al cabo de dos o tres semanas comienza instintivamente a mordisquear brotes tiernos de ramas de acacia y enseguida obtiene la fuerza precisa para ir al paso con las grandes zancadas de su madre.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
Si usted tiene el privilegio de dirigir un estudio bíblico, bien pudiera prever los retos que harán preciso el empleo del arte de la persuasión.
Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục.
Yo no habría sido tan preciso.
Không thể đúng lúc hơn.
Es preciso decirles: “He visto una casa que vale cien mil francos”.
Tổ bèn dạy: "Phàm trăm ngàn pháp môn đồng về một tấc vuông.
Su ejemplo nos muestra que para ser diligentes en el servicio de Jehová no es preciso tener las mejores circunstancias en la vida.
Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ.
Su Excelencia, sólo debe mover las tropas en el momento preciso.
Thưa ngài, chỉ cần điều quân đội đúng lúc.
(Marcos 9:43.) Hagamos los cambios de actitud o intereses que sean precisos.
Hãy sửa đổi những gì cần phải sửa đổi về thái độ hoặc sở thích của bạn.
3 Hay que centrarse en lo positivo. También es preciso dar atención a lo que decimos.
3 Tập trung vào những điều tích cực: Chúng ta cũng cần lưu ý đến những gì chúng ta nói.
Por ejemplo, en Moisés 6:57, Enoc afirma sin lugar a dudas: “Enséñalo, pues, a tus hijos, que es preciso que todos los hombres, en todas partes, se arrepientan, o de ninguna manera heredarán el reino de Dios, porque ninguna cosa inmunda puede morar... en su presencia”.
Ví dụ: trong Môi Se 6:57, Hê Nóc nói rõ rệt: “Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải hối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một vật ô uế nào có thể ở trong ... chốn hiện diện của Ngài.”
Para ayudarle a entender mejor los esfuerzos que realiza Google a fin de que los informes sean precisos y reflejen la auténtica actividad de usuario de la mejor forma posible, hemos generado un resumen de cada etapa.
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn.
¿Y este marco es preciso?
Khung tàu này là chính xác?
También nos ayuda a manifestar las cualidades precisas para vencer las malas tendencias (Gálatas 5:22, 23).
(Ga-la-ti 5:22, 23) Thánh linh của Đức Chúa Trời thậm chí có thể động lòng anh em đồng đạo đem niềm an ủi cho chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preciso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.