imprescindible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imprescindible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprescindible trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ imprescindible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cần thiết, chủ yếu, cốt yếu, bản chất, tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imprescindible
cần thiết(indispensable) |
chủ yếu(basic) |
cốt yếu(basic) |
bản chất(essential) |
tất nhiên(necessary) |
Xem thêm ví dụ
Para mí, los amigos son imprescindibles.” (Brittany) Với mình, cuộc đời không thể thiếu vắng bạn bè”.—Thủy. |
Aun así, la experiencia visual previa parece ser imprescindible para percibir este efecto, lo que se ha demostrado por el hecho de que los ciegos congénitos no son sensibles a él. Tuy nhiên, kinh nghiệm thị giác trước đây dường như là bắt buộc để nhận thức nó như được chứng minh bởi thực tế rằng các đối tượng mù lòa không nhạy cảm với nó. |
El profeta Moroni nos dice que la caridad es una característica imprescindible de los que vivirán con nuestro Padre Celestial en Su reino. Tiên tri Mô Rô Ni cho chúng ta biết rằng lòng bác ái là một đặc tính thiết yếu của những người sẽ sống với Cha Thiên Thượng trong thượng thiên giới. |
La adherencia a dicha verdad —el ‘andar’ en ella— es imprescindible para la salvación. Bám chặt vào lẽ thật này—“làm” theo lẽ thật—là điều trọng yếu để được cứu rỗi (Galat 2 5, Nguyễn thế Thuấn [Ga-la-ti 2:5]; II Giăng 4; I Ti-mô-thê 2:3, 4). |
Es imprescindible que seamos selectivos. Lựa chọn về vấn đề này là điều cần-thiết. |
Para administrar bien el dinero, es imprescindible saber cuánto entra y en qué se gasta. Để quản lý tiền bạc cách hiệu quả, bạn cần phải nắm rõ thu nhập cũng như các khoản chi tiêu của mình. |
11 Como vemos, para conocer bien a Jehová es imprescindible estudiar la Biblia y reflexionar en lo que leemos. 11 Để giúp chúng ta hiểu giá trị của việc học Kinh Thánh và suy ngẫm những gì đã học hầu có sự hiểu biết sâu sắc hơn về Đức Giê-hô-va, hãy xem các câu Kinh Thánh sau. |
Es imprescindible que dediquemos tiempo a la reflexión seria según aumenta nuestro conocimiento de Jehová, de su Hijo y de su Palabra. Khi gia tăng sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va, Con Ngài và Lời Ngài, việc chúng ta dành thì giờ để suy ngẫm sâu xa thật trọng yếu làm sao! |
Estos eran los alimentos imprescindibles para la cena de la Pascua: 1) cordero asado (no debía rompérsele ningún hueso), 2) pan sin levadura y 3) verduras amargas (Éx 12:5, 8; Nú 9:11). Những thứ thiết yếu trong Lễ Vượt Qua gồm: con cừu quay (không có xương nào bị gãy) (1); bánh không men (2); và rau đắng (3) (Xu 12:5, 8; Dân 9:11). |
8 Para estar satisfechos en la organización de Dios y apoyar la congregación, es imprescindible ser humildes. 8 Để thỏa lòng trong tổ chức của Đức Giê-hô-va và sẵn sàng ủng hộ các sắp đặt của hội thánh, một người cần phải khiêm nhường. |
Y ¿es imprescindible que una madre de familia tenga un empleo para sentirse realizada? Có nhất thiết là một người mẹ phải làm việc bên ngoài mới được thỏa nguyện không? |
En cualquier caso, la supremacía de Baal se consideraba imprescindible para el éxito de las actividades humanas. Trong trường hợp nào đi nữa, tính ưu việt của Ba-anh được xem là thiết yếu cho sự thành công của các nỗ lực con người. |
Nuestra asistencia continua a las reuniones de la congregación local y la participación regular en ellas es imprescindible para fortalecer nuestra relación con Dios y prepararnos para hacer su voluntad. Trong thư gửi hội thánh ở Cô-rinh-tô, Phao-lô lưu ý đến những gì được nói tại các buổi họp. |
Es imprescindible tener buena comunicación con nuestros amigos. Trò chuyện cởi mở là điều không thể thiếu trong tình bạn. |
Cuando surjan obstáculos, es imprescindible que nos esforcemos por vencerlos con determinación y persistencia. Khi khó khăn nảy sinh, chúng ta cần quyết tâm và kiên trì vươn lên. |
16 Es muy necesario suministrar el agua de la verdad bíblica a los niños regularmente, lo que significa que el estudio bíblico de familia semanal es imprescindible. 16 Chúng ta không thể nói cho hết vấn đề cần phải đều đặn cung cấp cho con trẻ nước lẽ thật của Kinh-thánh, đây có nghĩa là buổi học Kinh-thánh gia đình hàng tuần là điều thiết yếu. |
Puesto que las Escrituras destacan su confiabilidad, una cualidad imprescindible para todos los cristianos, tal vez le agradaría conocerlo mejor. Vì Kinh-thánh nhấn mạnh đến tính đáng được tín nhiệm của Ti-chi-cơ—một đức tính cần yếu cho tất cả tín đồ đấng Christ—có lẽ bạn thích biết thêm về ông. |
15-17. a) ¿Por qué es imprescindible que un mayordomo sea fiel? 15-17. (a) Tại sao người quản gia phải trung thành? |
Como vemos, la meditación y la oración son imprescindibles para que la ley de bondad amorosa dirija siempre nuestra lengua. Đúng vậy, suy ngẫm và cầu nguyện là thiết yếu nếu chúng ta muốn có phép tắc yêu thương nhân từ nơi lưỡi mình. |
El temor reverencial es imprescindible para adorar a Dios de forma aceptable. Lòng kính sợ là thiết yếu nếu chúng ta muốn thờ phượng Đức Chúa Trời theo cách mà Ngài chấp nhận. |
Sin embargo, este es un paso imprescindible para beneficiarnos de la lectura de la Biblia. Podríamos decir que reflexionar en lo que leemos es tan importante como hacer la digestión después de comer. Tuy nhiên, giống như việc tiêu hóa thức ăn để nuôi dưỡng cơ thể, chúng ta phải suy ngẫm những điều mình đọc trong Kinh Thánh hầu nhận được lợi ích. |
Para hacer discípulos, es imprescindible predicar y enseñar Rao giảng và dạy dỗ —Những khía cạnh thiết yếu để đào tạo môn đồ |
A partir de sus observaciones clínicas, el psicoterapeuta Claude Steiner concluyó que, independientemente de la edad, los estímulos verbales y físicos son imprescindibles para el bienestar emocional del ser humano. Qua quá trình nghiên cứu của mình, bác sĩ tâm lý Claude Steiner kết luận rằng dù ở độ tuổi nào, sự khích lệ qua lời nói và cử chỉ rất có lợi cho cảm xúc của chúng ta. |
El amor y el respeto son tan imprescindibles como las dos ruedas de una bicicleta Tình yêu và sự tôn trọng giống như hai bánh của một chiếc xe đạp, cả hai đều thiết yếu |
Por ejemplo: para gozar de salud física es imprescindible tener alimento, bebida y cobijo. Thí dụ, thức ăn, nước uống và chỗ ở là những điều cần thiết để duy trì sức khỏe. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprescindible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới imprescindible
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.