individuare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ individuare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ individuare trong Tiếng Ý.
Từ individuare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhận biết, nhận ra, phát hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ individuare
nhận biếtverb i bambini cercano di individuare quali suoni sono usati nella loro lingua. những đứa trẻ cố gắng nhận biết những âm điệu sử dụng trong ngôn ngữ của chúng. |
nhận raverb Conoscendo le caratteristiche delle banconote vere, sareste in grado di individuare quelle false. Sau khi biết tiền thật như thế nào, bạn có thể nhận ra tiền giả. |
phát hiệnverb O e'un tumore, o un'infezione che non e'stata individuata dalla puntura lombare. Hoặc là khối u hoặc viêm nhiễm mà phương pháp chọc dò tủy sống không phát hiện được. |
Xem thêm ví dụ
Per avere sufficiente tempo per le attività teocratiche dobbiamo individuare e ridurre al minimo le cose che fanno perdere tempo. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Chiedi agli studenti di leggere in silenzio Ether 4:13–15 cercando di individuare altre cose che possono fare per ricevere rivelazioni dal Signore. Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa. |
Quello che segue è un principio che si potrebbe individuare in questo passo: Se confidiamo nel Signore e facciamo la Sua volontà, Egli dirigerà il corso della nostra vita. Sau đây là một nguyên tắc mà chúng ta có thể nhận ra trong đoạn này: Khi chúng ta tin cậy vào Chúa và làm theo ý muốn của Ngài, thì Ngài sẽ hướng dẫn con đường đời của chúng ta. |
Eppure disse, con meraviglia ed esasperazione: “In questa Chiesa fanno quella che chiamano ‘genealogia’: cercano i nomi di persone che sono morte e provano a individuare i loro antenati. Tuy nhiên, người ấy kinh ngạc nói: “Trong giáo hội này, họ đang làm cái việc mà họ gọi là ‘gia phả’, sưu tầm tên của những người đã chết, cố gắng tìm ra tổ tiên của họ. |
Un’analoga profezia nel libro di Isaia ci aiuta a individuare il tempo in cui comincia a realizzarsi questa meravigliosa condizione spirituale. Một lời tiên-tri tương ứng trong sách Ê-sai giúp chúng ta xác-định khi nào hoàn-cảnh thiêng-liêng tốt đẹp trên bắt đầu được thực-hiện. |
La nostra tecnologia per la sicurezza contribuisce a individuare eventi sospetti per proteggere meglio il tuo Account Google. Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn. |
Per aiutare gli studenti a individuare i principi del Vangelo in 2 Nefi 27:1–5, invitali a riassumere cosa hanno appreso da questi versetti. Để giúp các học sinh nhận ra các lẽ thật phúc âm trong 2 Nê Phi 27:1–5, hãy mời họ tóm lược điều họ đã học được từ các câu này. |
Stanno ancora cercando di individuare il veicolo. Chúng tôi vẫn đang cố tìm xe. |
In che modo i seguenti passi biblici possono aiutare una sorella a individuare le qualità necessarie in un marito? — Salmo 119:97; 1 Timoteo 3:1-7. Làm thế nào những câu Kinh Thánh sau có thể giúp một chị xác định những đức tính cần có nơi người chồng tương lai?—Thi-thiên 119:97; 1 Ti-mô-thê 3:1-7. |
Chiedi loro di individuare un motivo per cui Dio ci dà le debolezze. Yêu cầu họ tìm kiếm một lý do tại sao Thượng Đế ban cho chúng ta những yếu kém. |
Quali domande ci aiuteranno a individuare i punti principali del programma? Những câu hỏi nào sẽ giúp chúng ta nhận ra các điểm chính trong chương trình? |
L’insegnante deve aver fede che, con la giusta guida e il giusto incoraggiamento, gli studenti possano comprendere le Scritture, individuare le dottrine e principi, spiegare il Vangelo agli altri e mettere in pratica gli insegnamenti del Vangelo. Các giảng viên nên có đức tin rằng với sự hướng dẫn và khuyến khích thích hợp, các học viên có thể hiểu thánh thư, học cách nhận ra các giáo lý và nguyên tắc, giải thích phúc âm cho những người khác, và áp dụng những điều giảng dạy của phúc âm trong cuộc sống của mình. |
Chiedi agli studenti di individuare le benedizioni che pervennero in conseguenza della fede dei personaggi descritti in ogni passo. Yêu cầu học sinh tìm kiếm các phước lành có được do đức tin của những người được mô tả trong mỗi đoạn. |
Prima che gli studenti leggano un passo scritturale in classe, potresti chiedere loro di individuare delle verità specifiche insegnate in quel passo. Trước khi học viên đọc một đoạn thánh thư trong lớp học, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ tìm kiếm các lẽ thật cụ thể được giảng dạy trong đoạn thánh thư này. |
Invita gli studenti a leggere in silenzio Ether 3:13–20, cercando di individuare le benedizioni che il fratello di Giared ricevette a motivo della sua fede. Mời học sinh đọc thầm Ê The 3:13–20, cùng tìm kiếm phước lành mà anh của Gia Rết đã nhận được nhờ vào đức tin của ông. |
2 Individuate i punti principali: Le seguenti domande ci aiuteranno a individuare i punti principali del programma: 2 Tìm những điểm chính sau: Những điểm chính của chương trình nằm trong lời giải đáp của các câu hỏi sau: |
Invita gli studenti a leggere ad alta voce Mormon 9:20 e chiedi alla classe di individuare tre motivi per cui Dio potrebbe cessare di fare miracoli fra i Suoi figli. Mời một học sinh đọc to Mặc Môn 9:20, và yêu cầu lớp học tìm ra ba lý do tại sao Thượng Đế có thể ngừng làm phép lạ ở giữa con cái của Ngài. |
Parlando dell’individuare la dottrina e i principi, l’anziano Richard G. Khi nói về việc nhận ra giáo lý và nguyên tắc, Anh Cả Richard G. |
Così puoi individuare una piccola caratteristica in un batterio che non ti piace, come lo Stafilococco. Bạn có thể tìm ra một đặc trưng nhỏ của vi khuẩn mà bạn không thích, như tụ cầu khuẩn. |
Penso che ciò abbia delle implicazioni su come insegniamo ai bambini a scuola e incoraggiamo l'innovazione sul lavoro, ma pensare al gioco e alla gioia in questo modo ci aiuta a individuare cosa arriverà. Tôi thấy điều này gợi ý cho chúng ta cách dạy trẻ em ở trường, và cách khuyến khích sự đổi mới ở môi trường làm việc, và những suy nghĩ vui tươi như thế cũng giúp chúng ta dự đoán được điều gì sẽ diễn ra tiếp theo. |
(Aiuta gli studenti a individuare il seguente principio: il peccato porta grande dolore, sofferenza e rimorso). (Giúp học sinh nhận ra lẽ thật sau đây: Tội lỗi dẫn đến nỗi đau đớn, đau khổ và hối tiếc). |
Utilizzo dei big data per individuare più rapidamente i desideri del consumatore. Sử dụng dữ liệu lớn để tìm ra những gì người tiêu dùng muốn nhanh hơn. |
Invita i membri ad analizzare il messaggio del presidente Eyring e a individuare le verità — da lui apprese per esperienza personale — che possono aiutarci ad avere fiducia e pazienza nei nostri confronti e verso altre persone chiamate dal Signore. Mời các tín hữu nghiên cứu sứ điệp của Chủ Tịch Eyring và nhận ra các lẽ thật ông rút ra từ kinh nghiệm cá nhân mà có thể giúp chúng ta tin cậy và trở nên kiên nhẫn với bản thân mình và những người đã được Chúa kêu gọi. |
Mi piacerebbe poterle credere, signor Castle, ma ci sono stati progressi nell'individuare questo fantomatico testimone? Tôi mong có thể tin vào điều đó, anh Castle, nhưng anh có chút tiến triển nào việc nhận dạng nhân chứng này không? |
Chiedi agli studenti di leggere in silenzio Ether 7:23–25, cercando di individuare ciò che dissero i profeti e il modo in cui il popolo reagì. Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 7:23–25 cùng nhận ra điều mà các vị tiên tri đã nói và cách phản ứng của dân chúng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ individuare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới individuare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.