individuo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ individuo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ individuo trong Tiếng Ý.

Từ individuo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cá nhân, cá thể, người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ individuo

cá nhân

noun

In realtà sono individui più realistici che sani.
Thực ra họ là những cá nhân thực tế hơn là lành mạnh

cá thể

Adjectival; Noun

Come ogni arte, è personale per ogni individuo.
Như bất kỳ nghệ thuật nào, nó riêng tư đối với từng cá thể.

người

noun

Chiedi alla classe di individuare quali tipi di giudizio dobbiamo evitare di emettere.
Yêu cầu lớp học lắng nghe loại xét đoán những người khác chúng ta phải tránh.

Xem thêm ví dụ

Il colera si contrae soprattutto dopo aver ingerito acqua o alimenti contaminati da materia fecale di individui infetti.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
Nel 1919 Phoebus Levene individuò la struttura del nucleotide, composta da base azotata, zucchero e fosfato.
Năm 1919, Phoebus Levene nhận biết được các đơn vị của nucleotide là base, đường và phosphat.
A voi sembrerà un individuo spregevole, ma agli occhi di un uomo è perfettamente ragionevole.
Điều đó nghe có vẻ quá thô thiển đối với bạn, nhưng với một người đàn ông, điều đó rất hợp lý.
Molti credono che la mancanza di acqua sia dovuta agli sprechi dei singoli individui: far scorrere l'acqua quando si lavano i denti, per esempio, o fare delle docce molto lunghe.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Leggi Giacobbe 2:22–23, 28 e individua le espressioni usate per descrivere la gravità dell’immoralità sessuale.
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
La personalità di un individuo si comprende spesso dalle cose che gli piacciono o non gli piacciono.
Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy.
Leggi 2 Nefi 25:28–29 e individua qual è “la retta via”secondo Nefi.
Đọc 2 Nê Phi 25:28–29, và nhận ra điều Nê Phi đã nói là “con đường ngay chính.”
(2 Pietro 3:9) Anche individui veramente malvagi possono pentirsi, diventare ubbidienti e fare i cambiamenti necessari per ottenere il favore di Dio. — Isaia 1:18-20; 55:6, 7; Ezechiele 33:14-16; Romani 2:4-8.
Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8).
Fatti un'idea generale delle principali attività legate al luogo indicato, consulta l'anteprima dei prezzi di voli e hotel e individua il link della guida turistica specifica per la tua destinazione.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Tale documento mostra chi ha ordinato un individuo e chi, a sua volta, ha ordinato tale persona fino ad arrivare a Gesù Cristo.
Hồ sơ này cho thấy ai đã sắc phong chức tư tế cho một cá nhân và trước kia ai đã sắc phong cho người đó và cứ tiếp tục như vậy trở ngược lại tới Chúa Giê Su Ky Tô.
In secondo luogo, il fratello Morris ha letto Proverbi 27:21: “Il crogiolo è per l’argento e il forno fusorio è per l’oro; e l’individuo è secondo la sua lode”.
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
Un individuo che è egocentrico, isolato, escluso, qualcuno che non partecipa o neppure esamina le questioni pubbliche.
Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào.
Per cominciare, egli dovette illuminare i corinti facendo capire loro che, alimentando il culto della personalità intorno a certi individui, erano in errore.
Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó.
Sarebbe quindi conveniente per un individuo rinunciare in partenza, piuttosto che perdere tempo in una contesa.
Vậy thì, một cá thể sẽ có lợi nếu nó từ bỏ ngay từ lúc đầu thay vì lãng phí thời gian trong cuộc thi.
Sviluppai un maggior apprezzamento e una più grande riverenza per le leggi finanziarie che il Signore ha stabilito per gli individui, per le famiglie e per la Sua chiesa.
Tôi đã đạt được lòng biết ơn và kính trọng sâu xa hơn đối với luật tài chính của Chúa dành cho các cá nhân, gia đình, và Giáo Hội của Ngài.
ASIN è un acronimo per Amazon Standard Identification Number, che individua un codice identificativo alfanumerico a 10 cifre usato da Amazon.com e da aziende sue collaboratrici.
Mã số định danh chuẩn Amazon (ASIN — Amazon Standard Identification Number) là một dải gồm 10 ký tự chữ cái và số định danh duy nhất được gán bởi Amazon.com và đối tác áp dụng với những sản phẩm trong nội bộ tổ chức Amazon.com.
In effetti ci sono semplici soluzioni tangibili per risolvere questo problema che coinvolge i creativi, i dirigenti e i consumatori come gli individui in questa stanza.
Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này.
La prenotazione è all'interno di tutti i parametri per ogni individuo.
Đây là công việc được thỏa thuận giữa các cá nhân.
Era convinto che il suo messaggio fosse per lo più diretto a singoli individui, pur essendo altrettanto pronto a dichiararlo alle folle.
Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông.
Quando un lebbroso andò da lui chiedendo di essere guarito, Gesù non lo scacciò come individuo impuro e indegno, né diede spettacolo richiamando l’attenzione su di sé.
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài.
Il governo britannico, per esempio, ha riconosciuto che la tendenza all'ottimismo può spingere gli individui a sottovalutare i costi e la durata di un progetto.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
17. (a) Perché la risurrezione dei singoli individui non costituisce un problema per Geova Dio e Gesù Cristo?
17. (a) Tại sao làm người ta sống lại không khó khăn gì đối với Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su Christ?
Noi non conosciamo sempre il modo o i tempi in cui le benedizioni si manifesteranno, ma la promessa di crescita eterna non verrà negata a nessun individuo fedele che stipula le sacre alleanze e vi si attiene.
Chúng ta không bao giờ biết làm thế nào hoặc khi nào các phước lành sẽ đến, nhưng lời hứa về sự tiến triển vĩnh cửu sẽ không từ chối bất cứ người trung tín nào là người đã lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
Secondo un dizionario biblico “di solito si riferisce all’intero essere vivente, a tutto l’individuo”.
Theo sách The Dictionary of Bible and Religion (Tự điển Kinh Thánh và tôn giáo), linh hồn “thường ám chỉ toàn diện con người sống, nguyên cả một người”.
E dato che esistono così tante varianti e che hanno diversi gradienti, vuol dire che se determiniamo una sequenza di DNA - il genoma di un individuo - possiamo stabilire con sufficiente precisione il suo luogo di provenienza, sempre che i suoi genitori o i nonni non siano andati troppo in giro.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ individuo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.