idle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ idle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ idle trong Tiếng Anh.

Từ idle trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhàn rỗi, không căn cứ, lười nhác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ idle

nhàn rỗi

noun

Yet, that car sits idle for 23 hours a day.
Tuy nhiên, chiếc xe đó chỉ ngổi đó nhàn rỗi trong 23 giờ một ngày.

không căn cứ

adjective

lười nhác

noun

Xem thêm ví dụ

This was not idle curiosity.
Không phải là chỉ mò.
A lover may bestride the gossamer That idles in the wanton summer air
Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi
* Cast away your idle thoughts, D&C 88:69.
* Hãy dẹp đi những ý tưởng biếng nhác, GLGƯ 88:69.
Learn to love work and avoid idleness.
Học cách yêu thích làm việc và tránh không lười biếng.
4 Then they gave him 70 pieces of silver from the house* of Baʹal-beʹrith,+ and A·bimʹe·lech used it to hire idle and insolent men to accompany him.
4 Họ đưa cho hắn 70 miếng bạc từ đền thờ của Ba-anh-bê-rít. + A-bi-mê-léc dùng chúng để thuê những kẻ xấc xược và công rồi nghề theo mình.
I can't bear to be idle, and my new profession gives me active employment.
Tôi không chịu được việc ăn không ngồi rồi, và nghề nghiệp mới của tôi cũng cho tôi nhiều việc làm tích cực.
We won't sit idle while you wait another year or two to send this bill up at your leisure.
Chúng tôi sẽ không ngồi yên trong khi ngài chờ đến lúc nào thích mới đưa ra dự luật.
Apple also chose to highlight the Mac mini 's energy-efficient capabilities ; the desktop draws less than 13 watts of power when idle , or 10 times less power than a typical desktop PC .
Hãng Apple cũng đưa ra tính nổi bật của Mac mini là khả năng tiết kiệm năng lượng , nó chỉ tiêu thụ chưa tới 13 W điện năng khi ở trạng thái rỗi , ít hơn gấp 10 lần so với các máy tính để bàn cùng loại khác .
If you wish to continue this foolery of pretending to be an artist because you want an excuse for idleness, please yourself.
Nếu bạn muốn tiếp tục sự dại dột này giả vờ là một nghệ sĩ bởi vì bạn muốn một cái cớ cho sự biếng nhác, xin vui lòng chính mình.
Léon spends his idle time engaging in calisthenics, nurturing a houseplant, and watching old films.
Léon dành thời gian rảnh rỗi vào việc tập luyện thể dục, chăm sóc một cây Vạn niên thanh, và xem những bộ phim cũ.
South of Kiribati, the IDL returns westwards but remains east of 180°, passing between Samoa and American Samoa.
Đến phía nam Kiribati, đường đổi ngày IDL quay về hướng tây nhưng vẫn ở phía đông kinh tuyến 180°, xuyên qua giữa Samoa và Samoa thuộc Mỹ.
Consequently, each province has worked in isolation to create fragmented, suboptimal infrastructure projects, many of which have become idle.
Do vậy, mỗi tỉnh thường hành động một cách riêng rẽ để xây dựng các dự án cơ sở hạ tầng manh mún, không đem lại hiệu quả tối ưu và nhiều dự án trong số đó đã trở nên vô ích.
Making it a habit to sleep late, spending excessive amounts of time in idle chatter with the neighbors—these are not for her.
Nàng không có thói quen ngủ dậy trễ, bỏ quá nhiều thời giờ để đi nói chuyện phiếm với hàng xóm.
On 3 March 1917, a strike was organized on a factory in the capital, Petrograd; within a week nearly all the workers in the city were idle, and street fighting broke out.
Vào ngày 3 tháng 3 năm 1917, một cuộc đình công được tổ chức tại một nhà máy ở thủ đô Sankt-Peterburg; trong vòng một tuần gần như tất cả các công nhân trong thành phố đã nhàn rỗi, và chiến đấu đường phố nổ ra.
(Galatians 1:21-23) That report may have referred to activity in Antioch with Barnabas, but even before that Saul undoubtedly was not idle.
(Ga-la-ti 1:21-23) Báo cáo này có thể nói về hoạt động của Sau-lơ và Ba-na-ba ở An-ti-ốt, nhưng ngay cả trước lúc ấy, chắc chắn là Sau-lơ không hề nhàn rỗi.
(Proverbs 12:11) Lacking good judgment or understanding, the one “in want of heart” pursues idle, speculative, and valueless ventures.
(Châm-ngôn 12:11) Thiếu sự suy xét hoặc hiểu biết đúng đắn, người “thiếu trí hiểu” theo đuổi những công việc làm ăn vô ích, rủi ro, và vô giá trị.
My father does not make idle threats.
Cha ta không đe dọa suông đâu.
Avoid idleness and be willing to work hard.
Hãy tránh sự biếng nhác và sẵn lòng làm việc siêng năng.
Six months later he explained: “Our primary purpose was to set up ... a system under which the curse of idleness would be done away with, the evils of a dole abolished, and in-dependence, industry, thrift and self respect be once more established amongst our people.
Sáu tháng sau ông đã giải thích: “Mục đích chính của chúng ta là thành lập một hệ thống mà theo đó thì sẽ không còn sự biếng nhác nữa, sự tai hại của sự bố thí sẽ bị bãi bỏ, và sự tự lập, siêng năng, cần kiệm và tự trọng sẽ một lần nữa được thành lập giữa các tín hữu của chúng ta.
18 Because of extreme laziness the roof beams sag, and because of idle hands the house leaks.
18 Vì thói lười chảy thây, xà đỡ mái bị võng; vì tay biếng nhác, nhà dột khắp nơi.
Even Chanute, one of aviation’s noteworthy pioneers, predicted in 1910: “In the opinion of competent experts it is idle to look for a commercial future for the flying machine.
Ngay cả Chanute, một trong những nhà tiên phong có tiếng tăm của ngành hàng không, tiên đoán vào năm 1910 như sau: “Theo ý kiến của các chuyên gia có khả năng thì việc mong đợi một tương lai cho máy bay thương mại là vô ích.
But we cannot stand idle if they indulge in immoral activity, if they try to uphold and defend and live in a so-called same-sex marriage situation.
Nhưng chúng ta không thể không làm gì cả nếu họ thỏa thích trong hành động vô luân, nếu họ cố gắng ủng hộ và sống trong tình trạng được gọi là hôn nhân cùng phái tính.
The "trick" refers to a threat, usually idle, to perform mischief on the homeowners or their property if no treat is given.
"Trick" thường là lời đe dọa (thường không sử dụng) để thực hiện hành vi nghịch ngợm đối với chủ nhà hoặc tài sản của họ nếu chủ nhà không đưa treat.
We've gone from traditional car-ownership to car-sharing companies, such as Zipcar and GoGet, to ride-sharing platforms that match rides to the newest entry, which is peer-to-peer car rental, where you can actually make money out of renting that car that sits idle for 23 hours a day to your neighbor.
Chúng ta đã qua thời kỳ sở hữu xe truyền thống cho đến những công ty chia sẽ xe -- Như Zipcar và GoGet -- cho đến những nền tảng chia sẽ mà phối hợp những người lái đến một cái mới hơn, mà là cho thuê xe theo dạng đồng đẳng (peer-to-peer) nơi mà bạn có thể thực sự kiếm tiền từ việc thue chiếc xe mà không dùng trong 23 giờ một ngày cho hàng xóm của bạn.
They did not know which way to take, and so took up an idle life.
Không có nhiều thời gian để nghĩ cách thoát, cậu đành chọn một con đường mạo hiểm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ idle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới idle

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.