indumentaria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indumentaria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indumentaria trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ indumentaria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trang phục, Trang phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indumentaria

trang phục

noun

No se preocupe por su indumentaria.
Đừng để bị bối rối về chuyện trang phục.

Trang phục

noun (conjunto de prendas usadas para vestirse)

No se preocupe por su indumentaria.
Đừng để bị bối rối về chuyện trang phục.

Xem thêm ví dụ

Es posible bloquear los anuncios de categorías generales como indumentaria, Internet, mercado inmobiliario o vehículos.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
El 18 de septiembre de 1793, puso la primera piedra del Capitolio de los Estados Unidos usando la indumentaria masónica de Gran Maestre.
Ngày 18 tháng 9 năm 1793, ông đặt viên đá góc của Tòa nhà Quốc hội Hoa Kỳ có mang dấu hiệu Đại sư phụ Hội Tam Điểm.
Los ancianos sienten un vivo deseo de ayudar a los que empiezan a manifestar tendencias a la mundanalidad en su indumentaria o su arreglo personal, o desarrollan una actitud crítica para con la congregación.
Các trưởng lão sốt sắng giúp đỡ những ai bắt đầu biểu lộ khuynh hướng ăn mặc chải chuốt của thế gian hoặc có thái độ chỉ trích hội thánh.
Los estilos populares de indumentarias incluyen vestidos drapeados tales como el sari de las mujeres y el dhoti o lungi de los hombres.
Phong cách y phục phổ biến gồm phục trang được xếp nếp như sari cho nữ giới và dhoti hay lungi cho nam giới.
Para empezar, habría que diseñar indumentaria que fuera reciclable al final de su vida útil.
Và để bắt đầu , việc ta cần làm là bắt tay thiết kế trang phục có khả năng tái chế.
¿Por qué cuidamos tanto la indumentaria y el arreglo personal?
Tại sao chúng tôi quan tâm đến cách ăn mặc và ngoại diện của mình như thế?
15 De mucho más valor que esa clase de indumentaria es la disposición de la persona que la lleva.
15 Tính tình của một người quan trọng hơn quần áo người đó mặc.
Su hermano Cesare, que también dejó algunas pinturas, es más conocido por su libro de grabados sobre indumentaria: Degli abiti antichi et moderni di diverse parti del mondo (1590).
Anh/em trai ông là Cesare, người cũng để lại một số bức tranh, nổi tiếng về cuốn sách của ông về các trang phục điêu khắc, Abiti antichi e moderni.
Cuando Nike reemplazó a Adidas como proveedor de la indumentaria del Arsenal en 1994, los colores usados para los partidos de visitante cambiaron de nuevo a las camisas y pantalones cortos de color azul de dos tonos.
Khi Nike thay Adidas làm nhà sản xuất quần áo thi đấu cho Arsenal vào năm 1994, màu áo sân khách của Arsenal đã được đổi lại thành áo sơ mi và quần soóc màu xanh với hai tông màu.
Combinados con otros materiales proporcionan una amplia gama de productos con diversidad de propiedades; se utilizan solos o como elementos de indumentaria, mobiliario doméstico, área de la salud, artículos industriales y de consumo.
Kết hợp với các vật liệu khác, tạo ra một phổ các sản phẩm có tính chất đa dạng, và được sử dụng một mình hoặc làm thành phần của hàng may mặc, đồ nội thất gia đình, chăm sóc sức khỏe, kỹ thuật, công nghiệp và hàng tiêu dùng.
Doy clases de computación física y de indumentaria electrónica.
Tôi giảng dạy các khóa học về điện toán vật lý và các trang thiết bị điện tử trên người.
¿Qué debemos recordar en cuanto a nuestra indumentaria y arreglo personal?
Liên quan đến việc phục sức, chúng ta nên nhớ điều gì?
Parecía un hombre que deseaba usar una indumentaria para convencer de que era muy cuerdo.
Anh ta trông như một người muốn mặc một bồ quần áo để thuyết phục tôi rằng anh ta không điên.
8. a) ¿Qué podemos aprender de los versículos bíblicos respecto a la indumentaria nupcial?
8. a) Kinh-thánh cho chúng ta biết gì về trang-phục của cô dâu chú rể?
El museo cuenta con una colección de escudos e indumentaria medieval y abundante información sobre heráldica alavesa.
Bảo tàng có một bộ sưu tập các tấm khiên và quần áo thời trung cổ cùng với thông tin phong phú về chiến hào của Alava.
Era un profeta de Jehová, y se le reconocía con facilidad por su indumentaria y devoción.
Cách ông ăn mặc và sự thành tâm của ông với tư cách là nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va khiến người ta dễ nhận ra ông (Mác 1:6).
18 Dios no dio a los israelitas leyes detalladas en cuanto a la indumentaria.
18 Đức Chúa Trời không cho dân Y-sơ-ra-ên luật lệ tỉ mỉ về quần áo.
Además del comportamiento, examine su indumentaria.
Ngoài cách cư xử, cũng hãy để ý đến cách ăn mặc của bạn.
La indumentaria apropiada también habla bien de la organización a la que representa, y repercute de manera positiva en la opinión que tengan sus oyentes del Dios al que adora.
Cách ăn mặc thích hợp cũng sẽ tạo ấn tượng tốt đẹp về tổ chức mà bạn đại diện, đồng thời tác động tốt đến quan điểm của người nghe về Đức Chúa Trời mà bạn thờ phượng.
¿Qué consejo da la Biblia a las mujeres respecto a indumentaria y adorno?
Kinh-thánh khuyên những đàn bà nên phục sức và trang điểm như thế nào?
En muchos países, la corbata constituye una parte esencial de la indumentaria seria, o formal.
Ở nhiều nước, người ta xem cà vạt là một phần không thể thiếu được của y phục doanh nhân.
Su indumentaria y modo de arreglarse también mejoraron, y se puso a hablar con sus amigos y parientes de lo que estaba aprendiendo.
Anh cũng cải thiện cách ăn mặc chải chuốt và bắt đầu nói cho bạn bè và họ hàng biết về những điều anh đang học.
El sari (shari) es la indumentaria más usada entre las mujeres bangladesíes.
Sari (shaŗi) là loại trang phục phổ biến nhất của phụ nữ Bangladesh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indumentaria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.