inedito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inedito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inedito trong Tiếng Ý.
Từ inedito trong Tiếng Ý có nghĩa là chưa in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inedito
chưa inadjective |
Xem thêm ví dụ
Per il numero finale vedrete qualcosa di assolutamente inedito per i teatri di Las Vegas! Trong màn trình diễn cuối cùng chúng tôi sẽ làm một điều mà trước giờ chưa từng được thực hiện trên sân khấu của Las Vegas. |
Si tratta di azioni inedite finanziate da uno stato-nazione che possono avere grandi esiti, essere più insidiose e più difficili da decifrare e definire per il pubblico a cui sono destinate, media inclusi. Đó có phải là nhánh mới của việc hoạt động đầu tư vào thông tin nó có thể thành công hơn, quỷ quyệt hơn, và hà khắc hơn đối với mục tiêu khán giả-- bao gồm truyền thông-- để giải mã và mô tả. |
C’erano due fonti inedite di particelle di plastica, in cui Thompson non si era mai imbattuto prima. Hai nguồn hạt nhựa nhỏ trước đó Thompson chưa biết. |
Inni, 166, arrangiamento di Wilberg, inedito; “Avanziamo insiem nel lavoro del Signore”, Inni, 151; “Ho aiutato il mio prossimo in questo dì?” Hymns, số 264, do Wilberg soạn nhạc, chưa xuất bản; “Nào Cùng Nhau Bước Mạnh,” Thánh Ca và Các Bài Ca Thiếu Nhi, số 10; “Tôi Đã Làm Điều Tốt?” |
Io credo che il World Trade Center, in modo davvero tragico, abbia messo l'architettura in primo piano in una modalità totalmente nuova e inedita alla gente, e l'abbia resa argomento di conversazione di tutti i giorni. Tôi nghĩ là Trung tâm Thương mại Thế giới (TTTMTG), bằng cách không mấy hay ho, mang kiến trúc vào trung tâm chú ý bằng một cách mà tôi nghĩ mọi người đã không nghĩ tới trong thời gian dài, và làm nó thành chủ để thường xuyên được nhắc tới. |
Da " qualcosa " INEDITO. TỪ " một cái gì đó " chưa được công bố. |
È il momento di un po' di scienza, che ho elaborato dopo "L'Ultimo Miliardo", quindi è inedita. Đây là một nghiên cứu nhỏ tôi đã làm từ "một tỉ người nghèo nhất", nó khá mới. |
Le tracce dell'album non sono del tutto inedite. Các ca khúc trong album không phải hoàn toàn không có sửa đổi. |
Lo sviluppo del progetto cominciò nell'agosto 2001, quando il produttore Akiva Goldsman acquistò i diritti del libro inedito The Revenant di Michael Punke. Phim tiến triển bắt đầu từ tháng 8 năm 2001, khi Akiva Goldsman mua bản quyền của Punke với dự định sản xuất một bộ phim. |
Kafka lasciò i suoi lavori, sia editi che inediti, al suo amico ed esecutore letterario Max Brod, con esplicite istruzioni che sarebbero dovuti essere distrutti alla sua morte; Kafka scrisse: "Carissimo Max, la mia ultima richiesta: tutto quello che lascio dietro di me... diari, manoscritti, lettere (miei e di altri), bozze e così via, per essere bruciate e non lette". Kafka để lại tác phẩm của ông, cả xuất bản lẫn chưa xuất bản, cho bạn của ông là Max Brod, với những chỉ dẫn rõ ràng rằng chúng phải bị tiêu hủy sau khi ông mất; Kafka viết: "Max thân yêu nhất, yêu cầu cuối cùng của tôi: Mọi thứ tôi để lại đằng sau... theo nghĩa các cuốn nhật ký, bản thảo, thư từ (của tôi hay gửi cho tôi), phác thảo, và tương tự, phải bị đốt bỏ mà không đọc". |
Cosa rese la sua ultima opera, intitolata De doctrina christiana, così controversa da rimanere inedita per 150 anni? Điều gì khiến cho tác phẩm cuối của ông—On Christian Doctrine (Luận thuyết về giáo lý đạo Đấng Christ)—gây nhiều tranh cãi đến độ 150 năm sau nó mới được xuất bản? |
L'album che documenta il concerto, MTV Unplugged, include John Brown, una canzone inedita del 1963 sulla devastazione della guerra e sullo sciovinismo. Album theo kèm, MTV Unplugged, bao gồm ca khúc "John Brown", một bản thu từ năm 1963 song chưa từng được phát hành, đề cập tới sự tàn phá của chiến tranh và chủ nghĩa hiếu chiến. |
L'album contiene brani inediti e demo raccolti da Mark Ronson, Salaam Remi e dalla famiglia della cantante, tra cui il primo singolo, Body and Soul, con Tony Bennett. Nó là album thứ ba của cô và có bao gồm nhiều bài hát chưa được phát hành và các bản thu thử được tập hợp bởi Mark Ronson, Salaam Remi và gia đình của Winehouse, có bao gồm đĩa đơn đầu tiên "Body and Soul", cùng nam danh ca Tony Bennett. |
Nel 2015, in occasione del terzo anniversario della scomparsa, è stato pubblicato il romanzo biografico di Raffaele Lauro, Caruso The Song - Lucio Dalla e Sorrento, GoldenGate Edizioni, che ha ricostruito, attraverso testimonianze inedite, il quasi cinquantennale (1964-2012) legame del grande artista con Sorrento («Sorrento rappresenta l'angolo vero della mia anima») e l'ispirazione del suo capolavoro Caruso. Năm 2015, nhân dịp kỷ niệm 3 năm ngày mất của Dalla, GoldenGate Edizioni xuất bản một cuốn tiểu thuyết tiểu sử viết bởi Raffaele Lauro, “Caruso The Song - Lucio Dalla and Sorrento”, trong đó có tiểt lộ những câu chuyện chưa kể của nghệ sĩ trong suốt gần 25 năm (từ 1964 đến 2012) gắn bó với Sorrento (“Sorrento thật sự trở thành một phần của tâm hồn tôi”), và những cảm hứng của chính ông để viết ra “Caruso”. |
Ma negIiuItimigiornidi vita ha rivelato un Iato inedito della suapsiche. Những ngày cuối cùng của đời mình, anh ta đã tìm lại một phần chưa biết trong suy nghĩ của mình. |
Un'idea inedita per tagliare i capelli. Một phát minh tối tân để cắt tóc. |
Il progetto ruota attorno a dieci brani inediti registrati nel 2009, poco prima della realizzazione di Danger Days. Dự án này bao gồm 10 bài hát chưa ra mắt được thu vào năm 2009 trong quá trình làm Danger Days. |
Il nuovo tour degli Arctic Monkeys parte il 22 maggio 2013 al Majestic Ventura di Ventura, in California, in cui debutta l'inedito Do I Wanna Know?. Ngày 22 tháng 5 năm 2013, ban nhạc khởi động chuyến lưu diễn AM Tour tại Nhà hát Ventura ở Ventura, California, nơi nhóm cho ra mắt ca khúc mới mang tên "Do I Wanna Know?". |
Enrique Iglesias: "Hero", inedita. Hung Medien. ^ “Enrique Iglesias - Hero” (bằng tiếng Đức). |
1942 - Gente sulla montagna, inedita. Năm 1942, cải táng tại núi Động Tranh thấp, thuộc dãy núi Đại Huệ. |
L'album si trova sul secondo CD del box set insieme alla versione su singolo di All Tomorrow's Parties, a due canzoni di Nico tratte da Chelsea Girl e a un estratto di dieci minuti di durata della traccia inedita Melody Laughter. Album lần này có thêm một đĩa CD 2 trong đó bao gồm đĩa đơn "All Tomorrow's Parties" cùng 2 ca khúc của Nico trong album Chelsea Girl và đoạn trích 10 phút trong tổng số 45 phút trình diễn của ca khúc "Melody Laughter". |
Nel libro sono citate diverse fonti inedite. Một số nguồn tài liệu chưa được xuất bản đã được trích dẫn trong tác phẩm này. |
I dischi 5 e 6 contengono un'esibizione live del 1966 precedentemente inedita da parte del gruppo. Đĩa 5 và 6 bao gồm toàn bộ buổi trình diễn năm 1966 chưa từng được phát hành. |
Nel 2016 annunciano l'uscita di un nuovo inedito. Cũng như năm 2016, không có thông báo phần cứng mới. |
Le donne dei suoi dipinti ci inducono a guardare oltre l'anatomia in superficie introducendo così una carica di femminilità precedentemente inedita nella storia della rappresentazione anatomica. Phụ nữ trong tranh của ông khiêu khích chúng ta nhìn sâu vào bên trong cơ thể họ. từ đó tạo nên một hình ảnh tính nữ mạnh mẽ, mà trước đây còn thiếu vắng trong lịch sử minh họa giải phẫu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inedito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới inedito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.