ineffabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ineffabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ineffabile trong Tiếng Ý.
Từ ineffabile trong Tiếng Ý có các nghĩa là khó tả, khó nói, không tả được, không nói ra, không thể tả được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ineffabile
khó tả(ineffable) |
khó nói
|
không tả được(ineffable) |
không nói ra(untold) |
không thể tả được(indescribable) |
Xem thêm ví dụ
Se c’è qualcuno tra voi che aspira alla propria crescita e cerca l’opulenza, mentre i fratelli gemono in povertà e sono sottoposti a dure prove e tentazioni, non può trarre beneficio dalle intercessioni dello Spirito Santo, che intercede per noi giorno e notte con sospiri ineffabili [vedere Romani 8:26]. Và nếu có bất cứ ai trong số các anh chị em mong muốn được nâng cao, và tìm kiếm sự phú quý của mình, trong khi các anh em của họ đang rên xiết trong cảnh nghèo túng, và đang ở trong những thử thách và cám dỗ, thì họ không thể hưởng lợi ích gì từ sự cầu nguyện thay của Đức Thánh Linh, là Đấng lấy sự thở than không thể nói ra được mà cầu khẩn thay cho chúng ta [xin xem Rô Ma 8:26]. |
In seguito ricevono l’ineffabile dono dello Spirito Santo, un dono che, se vivranno in maniera degna di tale benedizione, potrà guidarli costantemente. Sau đó, chúng nhận được một ân tứ Đức Thánh Linh không xiết kể, một ân tứ mà có thể liên tục hướng dẫn chúng khi chúng sống xứng đáng với phước lành đó. |
Sarebbe inspiegabile se fosse stato lui ad aggiungere il nome ineffabile. Đối với ông thêm vào bản văn cái tên không nói lên được là một điều không thể giải thích được. |
Condivisi con lui ciò che avevo imparato con l’esperienza, anche perché la sua meraviglia di bambino aveva risvegliato in me un profondo senso di gratitudine per questo dono ineffabile di Dio: il dono dello Spirito Santo.2 Tôi chia sẻ với nó điều tôi đã biết được từ kinh nghiệm của mình, ngay cả khi nỗi kinh ngạc của tuổi thơ của nó khơi dậy nơi tôi một cảm nghĩ biết ơn mới mẻ về ân tứ không xiết kể từ Thượng Đế—ân tứ Đức Thánh Linh.2 |
In questi tempi pericolosi abbiamo bisogno nella nostra vita di questo dono ineffabile. Trong thời kỳ đầy hiểm họa này, chúng ta cần ân tứ không xiết kể này trong cuộc sống của mình. |
Siamo anche stati testimoni del dono ineffabile dello Spirito Santo nella vita di nostro figlio e di nostra nuora, come pure dei loro figli, che ancor oggi parlano di quel momento con tanta fede, pace e consolazione. Chúng tôi cũng thấy ân tứ Đức Thánh Linh không sao kể xiết trong cuộc sống của con trai và con dâu của mình cùng con cái chúng, là những đứa mà cho đến ngày nay đều nói về thời gian đó với đức tin, sự bình an và an ủi như vậy. |
Ho ricevuto questa conoscenza attraverso la pace e il potere ineffabili dello Spirito di Dio. Tôi đã nhận được sự hiểu biết này qua sự bình an không tả xiết và quyền năng của Thánh Linh của Thượng Đế. |
13 Ed ecco, i cieli si aprirono, ed essi furono arapiti in cielo, e videro e udirono cose ineffabili. 13 Và này, các tầng trời mở ra, và họ được acất lên trời, và được thấy và nghe những điều không thể nói ra được. |
26 Dio ti darà aconoscenza mediante il suo bSanto Spirito, sì, mediante il cdono ineffabile dello Spirito Santo, tale che non è stata rivelata da quando fu il mondo fino ad ora; 26 Thượng Đế sẽ ban cho các ngươi asự hiểu biết bằng bĐức Thánh Linh của Ngài, phải, bằng một cân tứ Đức Thánh Linh không xiết kể, một sự hiểu biết chưa từng được tiết lộ kể từ lúc có thế gian cho đến bây giờ; |
Un “nome ineffabile”? Một “danh cấm kỵ” chăng? |
Per ottenere l’ineffabile dono dello Spirito Santo dobbiamo obbedire ai comandamenti. Để có được ân tứ không xiết kể của Đức Thánh Linh, chúng ta cần phải tuân giữ các lệnh truyền. |
Rendo testimonianza della santa Resurrezione, quella pietra di volta ineffabile nell’Espiazione del Signore Gesù Cristo! Tôi làm chứng về Sự Phục Sinh thiêng liêng, tức là ân tứ không tả xiết trong Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô! |
22 Un “nome ineffabile”? 22 Một “danh cấm kỵ” chăng? |
Rendo testimonianza che il dono dello Spirito Santo è il dono prezioso e ineffabile che il Padre Celeste fa a tutti coloro che vengono a Suo Figlio, vengono battezzati nel Suo nome e ricevono lo Spirito Santo tramite la confermazione nella Sua Chiesa. Tôi làm chứng rằng ân tứ Đức Thánh Linh là ân tứ quý báu và không xiết kể của Cha Thiên Thượng ban cho tất cả những người chịu đến cùng Vị Nam Tử của Ngài, chịu phép báp têm trong danh Ngài, cùng tiếp nhận Đức Thánh Linh qua lễ xác nhận trong Giáo Hội của Ngài. |
Descrivendo gli elementi architettonici dell’ingresso, un opuscolo pubblicato dalla chiesa, dice: “Il colonnato è sovrastato da un bel frontone al centro del quale è riportato l’ineffabile nome di Dio in ebraico, scritto a grandi caratteri dorati”. Nói về kiến trúc của lối vào giáo đường, cuốn sách nhỏ The Story of the Old Cathedral (Lịch sử của thánh đường Old Cathedral) cho biết: “Trên đỉnh của lối vào, có phần trang trí hình tam giác tuyệt đẹp, và chính giữa khắc to bốn ký tự Do Thái được mạ vàng, đó là danh cấm kỵ của Thiên Chúa”. |
Seppi nello stesso modo in cui anche voi forse siete giunti a sapere, ossia mediante “il dono ineffabile dello Spirito Santo” (DeA 121:26) e lo spirito di rivelazione (vedere DeA 8:1–3), che sussurrò pace alla mia mente (vedere DeA 6:23) e rassicurò il mio cuore (vedere Alma 58:11). Tôi biết cũng giống như cách mà các anh chị em biết được—tức là bằng “một ân tứ Đức Thánh Linh không xiết kể” (GLGƯ 121:26) và tinh thần mặc khải (xin xem GLGƯ 8:1–3), phán bình an cho tâm trí tôi (xin xem GLGƯ 6:23) và sự bình an vào tâm hồn tôi (xin xem An Ma 58:11). |
Per mezzo dell’ineffabile dono dello Spirito Santo so che Joseph Smith è il profeta della Restaurazione e che Il Libro di Mormon è la chiave di volta della nostra religione. Qua ân tứ không xiết kể của Đức Thánh Linh, tôi biết rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Sự Phục Hồi và rằng Sách Mặc Môn là nền tảng của tôn giáo chúng ta. |
Potevo assaporare l'ineffabile. Tôi có thể cảm nhận được tiếng sét. |
Se apriss[imo] il [nostro] cuore all’influenza purificante del dono ineffabile dello Spirito Santo, si manifesterebbe una nuova gloriosa dimensione spirituale. Nếu [chúng ta] chịu mở lòng ra để tiếp nhận ảnh hưởng rèn luyện của ân tứ không xiết kể này của Đức Thánh Linh, thì [chúng ta] sẽ được soi dẫn với một sự hiểu biết thuộc linh lớn lao mới lạ đầy vinh quang. |
* Come spesso accade, la rivelazione e la conoscenza mediante il dono ineffabile dello Spirito Santo giunsero in risposta a una domanda. * Sự mặc khải và hiểu biết qua ân tứ Đức Thánh Linh không xiết kể nhận được để đáp ứng cho một câu hỏi, như thường xảy ra đối với sự mặc khải. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ineffabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ineffabile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.