inexpensive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inexpensive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inexpensive trong Tiếng Anh.

Từ inexpensive trong Tiếng Anh có các nghĩa là rẻ, không đắt, hời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inexpensive

rẻ

adjective (low in price)

In most places today, of course, salt is rather common and inexpensive.
Dĩ nhiên, ngày nay tại nhiều nơi muối rất thông dụng và rẻ tiền.

không đắt

adjective

It was inexpensive, versatile, and easy to maintain.
không đắt tiền, đa dụng và dễ bảo trì.

hời

adjective

Xem thêm ví dụ

So we asked ourselves a question: what consumer product can you buy in an electronics store that is inexpensive, that's lightweight, that has sensing onboard and computation?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
It provides a simple, inexpensive and measurable way to return water to these degraded ecosystems, while giving farmers an economic choice and giving businesses concerned about their water footprints an easy way to deal with them.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Clearly, a potter can turn something as abundant and inexpensive as clay into a beautiful and costly masterpiece.
Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiềnphổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ.
In order to meet the need for achieving an inexpensive solution to reduce unsanitary and unhygienic practices in countries like India, Arunachalam Muruganantham from rural Coimbatore in the southern state of Tamil Nadu, India developed and patented a machine which could manufacture low-cost sanitary pads for less than a third of the former cost.
Để đáp ứng nhu cầu trong việc đạt được một giải pháp không tốn kém để giải quyết các thói quen mất vệ sinh tại các quốc gia như Ấn Độ, Arunachalam Muruganantham từ nông thôn Coimbatore ở bang phía nam Tamil Nadu, Ấn Độ đã phát triển và cấp bằng sáng chế chiếc máy có thể sản xuất tấm lót vệ sinh với chi phí rẻ hơn 1/3.
Historically, Hyundai only faced competition from Korail for the inexpensive ground-based delivery market.
Trong lịch sử, Hyundai chỉ phải đối mặt với sự cạnh tranh từ Korail ở thị trường giao hàng mặt đất không tốn kém.
For example, concert goers in the 1960s often had long hair (sometimes in dread lock form), sandals and inexpensive clothing made of natural fibers.
Ví dụ, phong trào hippie vào những năm thập niên 60 thường để tóc dài (đôi khi cuốn lọn dài), mang sandal và những quần áo rẻ tiền làm từ sợi tự nhiên.
Compared to most fixed-lens compact cameras, the most commonly used and inexpensive SLR lenses offer a wider aperture range and larger maximum aperture (typically f/1.4 to f/1.8 for a 50 mm lens).
So với những máy ảnh kiểu gọn hạng rẻ tiền, máy ảnh SLR hạng rẻ nhất cũng có nhiều độ mở ống kính hơn và ống kính mở rộng hơn (thường vào cỡ f/1,4 tới f/1,8 với ống kính 50mm).
In British Columbia and Quebec, as well as Ontario, Saskatchewan, Manitoba and the Labrador region, hydroelectric power is an inexpensive and relatively environmentally friendly source of abundant energy.
British Columbia và Quebec, cũng như là ở Ontario, Saskatchewan, Manitoba và khu vực Labrador, là những nơi có tiềm năng thủy điện rất lớn, đây là nguồn năng lượng phong phú, không tốn kém và thân thiện với môi trường.
It is a relatively junior position, usually does not denote managerial responsibilities and companies have a large number of vice presidents, perhaps as an inexpensive way for a company to recognize employees, or perhaps because of delayering when an employee can't be moved higher in the organization but still deserves recognition.
Đó là một vị trí tương đối cao, thường không biểu thị trách nhiệm quản lý và các công ty có một số lượng lớn các phó chủ tịch, có lẽ là một cách rẻ tiền cho một công ty để công nhận nhân viên, hoặc có lẽ vì trì hoãn khi một nhân viên không thể được di chuyển cao hơn trong tổ chức nhưng vẫn xứng đáng được công nhận.
Inexpensive systems use a single camera which is moved around the subject in 360° at various heights, over minutes, while the subject stays immobile.
Các hệ thống giá rẻ có thể sử dụng một máy ảnh duy nhất được di chuyển xung quanh đối tượng ở 360 ° ở các độ cao khác nhau, trong vài phút, trong khi chủ thể vẫn bất động.
Its introductory price in the United States was the lowest ever for an iPad, with the media noting that the lower price might be an effort to encourage wider adoption of the tablet in the education sector, as well as for businesses needing inexpensive tablets for undemanding uses.
Giá bán của nó ở Mỹ là thấp nhất cho một chiếc iPad, với giới truyền thông lưu ý rằng giá thấp hơn có thể là một nỗ lực nhằm khuyến khích việc sử dụng máy tính bảng trong ngành giáo dục, cũng như cho các doanh nghiệp cần các máy tính bảng giá rẻ cho các nhu cầu không quá đòi hỏi.
And simply by filtering seawater in an inexpensive process, you'd have enough fuel for the entire lifetime of the rest of the planet.
Và đơn giản hơn bằng cách lọc nước biển trong một quá trình không tốn kém, các bạn sẽ có đủ nhiên liệu cho toàn bộ đời sống của mọi người trên hành tinh.
A critical part that we can take advantage of is that we have these inexpensive microprocessors and each of these petals is autonomous, and each of these petals figures out where the sun is with no user setup.
Phần mấu chốt mà chúng tôi tận dụng là chúng tôi có các bộ vi xử lý giá rẻ và mỗi cánh đều tự xử lý mỗi cánh xác định vị trí mặt trời mà không cần thiết lập người dùng
SHS is best for manufacturing inexpensive prototypes for concept evaluation, fit/form and functional testing.
SHS là phương pháp tốt nhất cho sản xuất nguyên mẫu rẻ tiền để đánh giá mô hình, thử nghiệm ăn khớp/hình dạng và chức năng.
SLES is an inexpensive and very effective foaming agent.
SLES là chất tạo bọt rẻ và rất hiệu quả.
Its desirable features for this application include the ready availability of inexpensive diode laser light at the relevant wavelength, and the moderate temperatures required to obtain substantial vapor pressures.
Các đặc trưng mong muốn của nó cho các ứng dụng này bao gồm khả năng sẵn có để dùng của ánh sáng diod laser không đắt tiền ở bước sóng thích hợp cũng như nhiệt độ vừa phải cần phải có để thu được các áp suất hơi đáng kể.
In most places today, of course, salt is rather common and inexpensive.
Dĩ nhiên, ngày nay tại nhiều nơi muối rất thông dụng và rẻ tiền.
Instead, the designs for the Kingdom Halls are simple, making it possible to build them quickly and inexpensively.
Trái lại, Phòng Nước Trời được thiết kế đơn giản để có thể xây dựng nhanh và không tốn nhiều tiền.
We can’t always afford to go away on vacation, so we look in newspapers for inexpensive activities.
Đôi khi không có khả năng đi du lịch, chúng tôi đọc báo để tìm những hoạt động không tốn nhiều tiền.
When first harvested, Chlorella was suggested as an inexpensive protein supplement to the human diet.
Lúc đầu, Chlorella đã được đề xuất như là một loại protein "rẻ" bổ sung vào chế độ ăn uống của con người.
“Drawing on the experience of international relief organizations, we designed an inexpensive, easy-to-assemble dwelling, similar in size to the homes many had been living in,” explains John, a staff member at the branch office in Haiti.
Anh John, một thành viên của chi nhánh tại Haiti giải thích: “Dựa trên kinh nghiệm của các tổ chức cứu trợ quốc tế, chúng tôi thiết kế những ngôi nhà dễ lắp ráp với giá thành rẻ, có diện tích tương đương với phần lớn nhà đã bị sập.
We came up with this clever set of technical breakthroughs that together might make it possible for us to lower the cost enough that we could actually make these ships -- inexpensively enough in volume.
Chúng tôi làm được như thế nhờ sự tiến bộ kỹ thuật cho phép chúng tôi hạ chi phí đủ để có thể làm được những chiếc tàu này -- số lượng lớn và giá thành không cao.
In particular, the group wanted the technology to be scalable from inexpensive consumer applications to professional standards.
Cụ thể, nhóm mong muốn có một công nghệ có thể mở rộng từ các ứng dụng tiêu dùng rẻ tiền cho đến các tiêu chuẩn chuyên nghiệp.
Some have done this by obtaining a new, inexpensive copy of the Book of Mormon and marking all of the verses that refer to or teach about the Savior, His ministry, and His mission.
Một số người đã làm điều này bằng cách kiếm một quyển Sách Mặc Môn mới, không đắt tiền và đánh dấu tất cả các câu đề cập đến hoặc giảng dạy về Đấng Cứu Rỗi, giáo vụ và sứ mệnh của Ngài.
Because of this, the area which was once a relatively inexpensive area to buy real estate, saw rising real estate prices well into the 2000s (decade).
Vì lý do này, vùng đất này có thời là một vùng địa ốc tương đối rẻ rồi bỗng dưng giá đất tăng vọt trong thập niên 2000.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inexpensive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.