inexperience trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inexperience trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inexperience trong Tiếng Anh.

Từ inexperience trong Tiếng Anh có nghĩa là sự thiếu kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inexperience

sự thiếu kinh nghiệm

noun

22 “How long will you inexperienced ones love inexperience?
22 “Hỡi kẻ thiếu kinh nghiệm, các ngươi yêu mến sự thiếu kinh nghiệm đến bao giờ?

Xem thêm ví dụ

And that question, off this right here, is really fun for me because, like the intro, I teach kids -- because of my inexperience -- I teach the kids that are the most remedial, all right?
Và câu hỏi đó, thật sự thú vị đối với tôi, bởi vì, giống như giới thiệu, bởi vì thiếu kinh nghiệm, nên tôi dạy trẻ con, đúng là tôi dạy những đứa trẻ chậm hiểu nhất.
Inexperienced, stupid from inexperience.
Không từng trải, và ngớ ngẩn lố bịch vì thiếu kinh nghiệm
( Man ) Going in too hard and fast to start with can indicate inexperience or a lack of concern for your partner's enjoyment.
Sự vồn vã và vội vàng để bắt đầu có thể chỉ ra sự thiếu kinh nghiệm hoặc thiếu quan tâm tới cảm xúc của bạn tình.
By the end of the 1980s, venture capital returns were relatively low, particularly in comparison with their emerging leveraged buyout cousins, due in part to the competition for hot startups, excess supply of IPOs and the inexperience of many venture capital fund managers.
Vào cuối những năm 1980, tỷ suất hoàn vốn vốn mạo hiểm là tương đối thấp, đặc biệt là so với người anh em mua lại đòn bẩy mới nổi của nó, một phần là do sự cạnh tranh cho các khởi động nóng, nguồn cung dư thừa các IPO và sự thiếu kinh nghiệm của nhiều nhà quản lý các quỹ vốn mạo hiểm.
We want to exploit the inexperience of the overnight shift.
Chúng ta sẽ muốn tận dụng lợi thế trong đêm đấy.
These showed inexperience and a lack of discernment, encouraging Rehoboam to answer the Israelites with threats.
Những người này cho thấy rõ là không có kinh nghiệm và thiếu đức tính khôn sáng, giục Rô-bô-am đáp lại cùng dân Y-sơ-ra-ên với lời hăm dọa.
Askren was asked if inexperience was a factor.
Keynes đã không biết được rằng lạm phát là do kích cầu quá mức.
“One of the greatest indicators of our own spiritual maturity is revealed in how we respond to the weaknesses, the inexperience, and the potentially offensive actions of others.
′′Một trong những điều quan trọng nhất mà cho thấy sự trưởng thành thuộc linh của chúng ta là trong cách chúng ta đối phó với các hành động yếu kém, thiếu kinh nghiệm và có thể gây tổn thương của những người khác.
(Proverbs 7:7) Because of spiritual immaturity and inexperience in God’s service, someone “lacking good sense” may lack discernment and good judgment.
Vì chưa thành thục về thiêng liêng và thiếu kinh nghiệm trong việc phụng sự Đức Chúa Trời, nên một người “không trí hiểu” có thể phán đoán sai.
And I am well aware of my inexperience.
Và ta biết rõ sự non nớt của mình.
Despite the inexperience of Yorktown and Enterprise—comparative newcomers to the Fleet—both carriers made significant contributions to the success of the problem.
Cho dù những chiếc Yorktown và Enterprise, những "lính mới" của hạm đội, còn kém kinh nghiệm, cả hai chiếc tàu sân bay đã góp phần đáng kể vào thành công của cuộc tập trận.
One of the greatest indicators of our own spiritual maturity is revealed in how we respond to the weaknesses, the inexperience, and the potentially offensive actions of others.
Một trong những điều quan trọng nhất mà cho thấy sự trưởng thành thuộc linh của chúng ta là trong cách thức mà chúng ta đối phó với các hành động yếu kém, thiếu kinh nghiệm và có thể gây tổn thương của những người khác.
Would his youth and inexperience be an obstacle?
Liệu sự non trẻ và thiếu kinh nghiệm của ông sẽ gây trở ngại không?
Conversely, if the officiator yields to personal desire or inexperience and gives commands or words of blessing in excess of what the Lord chooses to bestow according to the faith of the individual, those words will not be fulfilled.
Ngược lại, nếu người làm lễ nhượng bộ ước muốn cá nhân hoặc việc thiếu kinh nghiệm và đưa ra mệnh lệnh hoặc những lời ban phước quá đáng đối với điều Chúa chọn để ban cho tùy theo đức tin của cá nhân đó, thì những lời đó sẽ không được ứng nghiệm.
6 Leave behind your inexperience* and live;+
6 Hãy bỏ lại sự thiếu kinh nghiệm,* để được sống lâu;+
With my inexperience and Yorkshire frankness, I sometimes trod on toes.
thiếu kinh nghiệm và cũng bởi tính bộc trực của người dân gốc Yorkshire như tôi, có khi tôi làm cho ai đó mếch lòng.
Like his father, George reluctantly agreed to the dissolution and creation of peers, although he felt his ministers had taken advantage of his inexperience to browbeat him.
Cũng như phụ thân, George miễn cưỡng đồng ý giải tán chính phủ và tấn phong khanh tướng, mặc dù ông cảm thấy các bộ trưởng đã lợi dụng sự thiếu kinh nghiệm của vị vua mới lên ngôi để doạ nạt ông.
Deitch stated that due to his team's inexperience as well as their low budget, he "hardly had a chance to succeed", and "well understand the negative reactions" to his shorts.
Deitch nói rằng do sự thiếu kinh nghiệm của đội mình cũng như ngân sách thấp, anh "không có cơ hội để thành công", và "hiểu rõ những phản ứng tiêu cực" với phim ngắn của anh.
Yet, despite my inexperience, I sensed that he was deadly serious when he said, “I need your help.”
Vậy mà, dù thiếu kinh nghiệm, nhưng tôi đã cảm thấy rằng ông đã rất nghiêm chỉnh khi nói: “Tôi cần em giúp đỡ.”
Despite his relative inexperience, Clark rose quickly in federal politics, entering the House of Commons in the 1972 election and winning the leadership of the Progressive Conservative Party in 1976.
Mặc dù sự thiếu kinh nghiệm tương đối của ông, Clark đã nhanh chóng gia nhập chính trị liên bang, bước vào Hạ viện trong cuộc bầu cử liên bang năm 1972, 1972 năm 1972 và giành chiến thắng trong cuộc bầu cử lãnh đạo Bảo thủ tiến bộ, 1976 của Ban Bảo vệ Tiến bộ. vào năm 1976.
In January 2007 Barak launched a bid to recapture the leadership of the Labor party in a letter acknowledging "mistakes" and "inexperience" during his tenure as Prime Minister.
Tháng 1 năm 2007 Barak tung ra một chiến dịch nhằm chiếm lại chức vụ lãnh đạo Công Đảng trong một bức thư thừa nhận những "sai lầm" và "thiếu kinh nghiệm" trong thời gian làm Thủ tướng.
Due to Raz's inexperience in crimefighting, Blacklash got away.
Nhờ sự thiếu kinh nghiệm trong chiến đấu với tội phạm của Raz mà Blacklash trốn thoát.
Several of the U.S. ships detected the approaching Japanese on radar, beginning at about 01:24, but had trouble communicating the information to Callaghan due to problems with radio equipment, lack of discipline regarding communications procedures, and general inexperience in operating as a cohesive naval unit.
Một số tàu của Hoa Kỳ đã phát hiện ra các tàu của Nhật Bản vào lúc 01:24 nhưng gặp vấn đề thông tin liên lạc để thông báo cho Callaghan, vì thiếu kinh nghiệm hoạt động đồng bộ và chất lượng hệ thống radio mà họ được trang bị, cũng như sự thiếu kỷ luật trong thao tác phát tín hiệu liên lạc.
The Gunners eventually lost 2–1 to Barcelona, and Arsenal's inability to win the league title for two consecutive seasons combined with the relative inexperience of the Arsenal squad caused much speculation that Henry would leave for another club.
Các Pháo thủ thất bại 1-2 chung cuộc trước Barcelona, và việc Arsenal 2 mùa giải liên tiếp trắng tay tại Premier League cùng với sự thiếu kinh nghiệm của các cầu thủ trẻ làm dấy lên tin đồn Henry sẽ rời câu lạc bộ.
At first, Rocky seems to be unaffected by Apollo's smear campaign, but his inexperience with money causes him to run into financial troubles.
Ban đầu, Rocky không hề bị lung lay bởi chiến dịch công kích của Apollo, nhưng anh lại gặp phải những rắc rối về tiền bạc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inexperience trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.