อินฟอร์เมชั่น trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อินฟอร์เมชั่น trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อินฟอร์เมชั่น trong Tiếng Thái.

Từ อินฟอร์เมชั่น trong Tiếng Thái có các nghĩa là thông tin, tin báo, tin tức, tin, thông báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อินฟอร์เมชั่น

thông tin

(info)

tin báo

(information)

tin tức

(information)

tin

(information)

thông báo

Xem thêm ví dụ

(แอน อเมริกัน แทรนสเลชัน; นิว อินเตอร์ แนชันแนล เวอร์ชัน) นาง เป็น คน เอะอะ และ ดื้อดึง, ช่าง พูด และ หัวแข็ง, ชอบ ส่ง เสียง ดัง และ เอา แต่ ใจ ตัว เอง, หน้า ด้าน และ ก้าวร้าว.
(Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng.
(2 ติโมเธียว 2:3, ดิ อิงลิช ไบเบิล อิน เบสิก อิงลิช) เมื่อ ไป ด้วย กัน กับ เปาโล ติโมเธียว เรียน รู้ เคล็ดลับ ของ การ พอ ใจ แม้ แต่ ใน สภาพการณ์ ที่ อาจ ยาก ลําบาก ที่ สุด.
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
ไม่ แปลก ที่ หนุ่ม สาว บาง คน เสีย เงิน เดือน ละ 200 ดอลลาร์ ให้ กับ ร้าน อินเทอร์เน็ต เหล่า นั้น.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
จง ระวัง อันตราย ของ ห้อง สนทนา ใน อินเทอร์เน็ต!
COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET!
การ ใช้ อินเทอร์เน็ต ทํา ให้ หลาย คน พบ กับ ข้อ ท้าทาย ใน เรื่อง นี้.
Việc truy cập Internet đưa ra thử thách cho nhiều người.
ตั้งค่าปลั๊กอินส่วนรูปแบบเชื่อมต่อหลัก
Thiết lập phần bổ sung giao diện chính
สักวันหนึ่ง คุณอาจได้ดูสิ่งนี้ทางอินเทอร์เน็ต
Có lẽ một ngày nào đó bạn sẽ xem đoạn phim này trên Internet.
คนนึกว่าอินเทอร์เน็ตจะทําให้เราเหมือนกันหมดหลังจากเชื่อมเราเข้าหากัน
Internet được cho rằng sẽ đồng hóa mọi người bằng cách kết nối tất cả chúng ta lại.
พระ เยซู ทรง สลด พระทัย มาก เมื่อ พระองค์ ทรง พบ หญิง ม่าย ชาว นาอิน และ ทอด พระ เนตร เห็น บุตร ชาย ที่ ตาย ไป แล้ว ของ เธอ.
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất.
นั่น เป็น เหตุ ที่ คัมภีร์ ไบเบิล ฉบับ อื่น ๆ แปล วลี “จิตวิญญาณ ของ นาง กําลัง จะ ออก ไป” ว่า “ชีวิต ของ เธอ เสื่อม ถอย ลง ไป เรื่อย ๆ” (นอกซ์), “เธอ สูด ลม หายใจ เฮือก สุด ท้าย” (เจรูซาเลม ไบเบิล), และ “ชีวิต ไป จาก ตัว เธอ” (ไบเบิล อิน เบสิก อิงลิช).
Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ).
มีการออกแบบเฟอร์นิเจอร์ ให้เด็กๆ เป็นกลุ่มๆ สามารถนั่งและมองเห็นจอ เชื่อมต่อด้วยอินเทอร์เน็ตความเร็วสูง
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
แต่ เรา จะ ฟัง พวก เขา ไหม ถ้า เขา มา ปรากฏ ตัว ทาง จอ โทรทัศน์ หรือ ทาง อินเทอร์เน็ต?
Nhưng chúng ta có lắng nghe khi họ xuất hiện trên truyền hình hay trên Internet không?
ปัจจุบัน ใคร ก็ ตาม ที่ มี สัญญาณ เชื่อม ต่อ อินเทอร์เน็ต สามารถ เป็น “ศาสตราจารย์ หน้า จอ คอมพิวเตอร์” ได้ ด้วย การ แสร้ง ทํา เป็น ผู้ รู้ โดย ไม่ จําเป็น ต้อง เปิด เผย ชื่อ ตัว เอง ด้วย ซ้ํา.
Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh.
(สุภาษิต 29:4, นิว อินเตอร์ แนชันแนล เวอร์ชัน) ความ ยุติธรรม—โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง เมื่อ ดําเนิน การ จาก เจ้าหน้าที่ ชั้น สูง สุด ลง มา—ย่อม นํา มา ซึ่ง เสถียรภาพ ใน ขณะ ที่ การ ทุจริต ทํา ให้ ประเทศ ยาก จน ลง.
(Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia.
ประกอบกับระบบอินเตอร์เฟซแบบใหม่ พวกเราสามารถใช้เทคโนโลยีเหล่านี้ ปรับใช้ได้กับรถของคนสายตาปกติ
Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường.
ปี 1954 ก็ ตั้ง ประชาคม ที่ สาม ใน แถบ โมอินโย เวลโย ที่ ซึ่ง ท่าน รับใช้ เป็น ผู้ รับใช้ ประชาคม เช่น กัน.
Năm 1954 hội thánh thứ ba được thành lập ở vùng Moinho Velho và cha cũng phục vụ như tôi tớ hội thánh.
หรือ เหมือน อะเนตต์ คุณ อาจ เห็น ภาพ ลามก โดย ไม่ ตั้งใจ ทาง อินเทอร์เน็ต.
Hoặc như Ánh, có thể những hình ảnh đó bất ngờ xuất hiện khi bạn đang truy cập Internet.
อาชญากรรมทางอินเตอร์เน็ตนั้น ควบคุมไม่ได้แล้ว
Tội phạm trên mạng đã vượt ngoài tầm kiểm soát.
11 การ สมาคม คบหา โดย ทาง อินเทอร์เน็ต อาจ ไม่ ประสาน กับ ข้อ แนะ ที่ พบ ใน เอเฟโซ 5:15-17 (ล. ม.).
11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17.
ในขณะเดียวกัน อินเทอร์เฟซใช้พลังงานฟอสซิลน้อยลงร้อยละ 60 ต่อการผลิตหนึ่งหน่วย เนื่องมาจากประสิทธิภาพของพลังงานหมุนเวียน
Việc sử dụng dầu khí được cắt giảm 60% trên một đơn vị sản xuất, bởi vì những hiệu quả trong việc tái tạo.
เริ่มตัวอินเตอร์พรีเตอร์ kjs
khởi chạy bộ giải thích kjs tương tác
การ ตั้ง คอมพิวเตอร์ ไว้ ใน ที่ ที่ คน อื่น สามารถ มอง เห็น หน้า จอ คอมพิวเตอร์ ได้ จะ ช่วย ให้ พ่อ แม่ ตรวจ ดู ได้ ว่า ลูก ของ ตน กําลัง ทํา อะไร เมื่อ ใช้ อินเทอร์เน็ต และ อาจ ทํา ให้ ลูก รู้สึก ไม่ กล้า เข้า ไป ดู อินเทอร์เน็ต ที่ ไม่ เหมาะ สม.
Khi đặt máy vi tính ở nơi có người qua lại, bạn dễ kiểm soát con đang làm gì trên mạng và con bạn không bị cám dỗ vào những trang web không lành mạnh.
ทัศนคติที่ใช้เฉพาะเท่าที่คุณต้องการแบบนี้ คือสิ่งที่ทุกคนบนเครือข่ายในเวลานั้นมี และอันที่จริงแล้ว มันไม่ใช่แค่เพียง ผู้คนที่อยู่บนเครือข่ายเท่านั้น แต่มันได้ถูกฝังไว้ในโปรโตคอล ของอินเทอร์เน็ตด้วย
Với thái độ chỉ lấy những gì cần thiết là những gì mà mọi người có trên mạng lưới vào những ngày này, và thật ra, đó không phải là tất cả mọi người trong mạng lưới, nhưng nó thật ra là cách thức để tạo nên những nghi thức của mạng Internet.
ระหว่าง งาน รับใช้ ของ พระองค์ บน แผ่นดิน โลก พระองค์ ทรง ปลุก สาม คน ให้ เป็น ขึ้น จาก ตาย—ลูก ชาย ของ หญิง ม่าย ใน เมือง นาอิน, ลูก สาว ของ นาย ธรรมศาลา, และ ลาซะโร เพื่อน สนิท ของ พระองค์.
Trong thời kỳ làm thánh chức, ngài đã làm ba người chết được sống lại—con trai bà góa ở Na-in, con gái một quan cai nhà hội và La-xa-rơ, bạn thân của ngài.
ส่วน บาง คน โฆษณา ธุรกิจ ของ ตน โดย ให้ บทความ, จุลสาร, ข้อมูล ใน อินเทอร์เน็ต, หรือ เทป วีดิทัศน์ และ เทป บันทึก เสียง กับ เพื่อน ร่วม ความ เชื่อ โดย ที่ พี่ น้อง ไม่ ได้ ขอ.
Những người khác đẩy mạnh kinh doanh của họ bằng cách đến với anh em cùng đạo và trao cho họ những bài báo, sách hoặc băng hay cho họ biết về thông tin trên Internet.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อินฟอร์เมชั่น trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.