infatti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infatti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infatti trong Tiếng Ý.

Từ infatti trong Tiếng Ý có các nghĩa là quả thật, thật vậy, thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infatti

quả thật

interjection

La Bibbia infatti indica che Geova si propone la “restaurazione di tutte le cose”.
Quả thật, Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va có ý định “phục hồi vạn vật”.

thật vậy

interjection

E, infatti, era la bellezza che stava dando alle persone
thật vậy, vì vẻ đẹp đã mang lại cho người dân

thực tế

adjective noun adverb

E infatti, è davvero un sentimento molto pericoloso.
thực tế, cảm xúc đó cực kỳ không tốt.

Xem thêm ví dụ

Infatti finì così male che molti cavalli morirono prima che potessero raggiungere il luogo dove stavano andando.
thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Infatti Gesù era conosciuto non solo come “il figlio del falegname”, ma anche come “il falegname”.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
C'e' un altro livello infatti.
Đó, thực sự, là một bước khác.
Infatti, solo i governi hanno diritto di voto all'ITU.
Thay vào đó, chỉ có các chính phủ mới có quyền bỏ phiếu ở ITU.
Infatti.
Không đâu, con yêu.
Infatti, qualche giorno prima di quanto accaduto nel giardino di Getsemani, Gesù aveva detto a quegli stessi discepoli di supplicare Geova.
Vài ngày trước sự kiện xảy ra ở vườn Ghết-sê-ma-nê, Chúa Giê-su đã bảo các môn đồ của ngài là Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va.
In determinate circostanze infatti è concessa un’agevolazione fiscale ai divorziati che vendono la seconda casa.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
E infatti sono 10 anni che lo uso tutti i giorni.
Và tôi đã xài nó suốt 10 năm rồi.
E infatti, Harry aveva la stranissima sensazione che solo lui e Hagrid lo vedessero.
Thật tình, Harry có cảm giác rất ỳ quặc là dường như chĩ có nó và lão Hagrid là có thể nhìn thấy quán rượu ấy.
Infatti dichiarò: “Rendi ottuso il cuore di questo popolo, e rendi insensibili i loro medesimi orecchi”.
Đức Giê-hô-va phán: “Hãy làm cho dân ấy béo lòng, nặng tai”.
Infatti, i demografi hanno dimostrato che ci sono tra i 60 e i 100 milioni di donne mancanti nella popolazione attuale.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
Mio padre infatti diceva sempre: “Basta uno spiffero a farti ammalare”.
Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”.
Infatti perfino le nazioni sono d’accordo che per sopravvivere bisogna essere uniti.
Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý là “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.”
E infatti, il cervello dei bambini sembra essere il più potente computer in grado di apprendere sulla terra.
Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới.
Infatti, dal giorno che i nostri antenati si addormentarono nella morte, tutte le cose continuano esattamente come dal principio della creazione”. — 2 Pietro 3:4.
Vì từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4.
Suggerisco, infatti, che la tecnologia sia il settimo regno della vita.
Tôi đề nghị, thực sự, công nghệ là vương quốc thứ bay của sự sống.
Infatti, non possiamo immaginare che qualcuno tenga il conto dei torti subiti fino ad arrivare a 77!
Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần!
Infatti si parla di lui come di “Cristo, la nostra pasqua”, perché è l’Agnello che è stato sacrificato per i cristiani.
Thật thế, người ta gọi ngài là “Đấng Christ là con sinh lễ Vượt-qua” bởi vì ngài là Chiên Con hy sinh cho tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 5:7).
Infatti, a causa del ritmo lento, non ha l'aspetto di un inseguimento.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
Infatti “in ogni nazione l’uomo che lo teme e opera giustizia gli è accetto”. — Atti 10:35.
Không, vì “trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.—Công-vụ 10:35.
Infatti scrisse: “Complimenti a queste Testimoni!
Ông viết: “Các Nhân Chứng ấy thật đáng khen.
+ 37 In questo, infatti, trova conferma il detto: ‘Uno è il seminatore e l’altro il mietitore’.
+ 37 Điều đó thật đúng với câu ngạn ngữ sau: ‘Người này gieo, kẻ kia gặt’.
Infatti nel greco biblico il termine reso “affatto” viene usato per esprimere rigetto nel modo più vigoroso.
Quả thật, trong tiếng Hy Lạp dùng để viết Kinh Thánh, từ “chẳng” diễn đạt sự bác bỏ một cách mạnh mẽ nhất trong ngôn ngữ đó.
34 Davide infatti non ascese al cielo; eppure lui stesso dice: ‘Geova* ha detto al mio Signore: “Siedi alla mia destra 35 finché non avrò fatto dei tuoi nemici uno sgabello per i tuoi piedi”’.
34 Vì Đa-vít không lên trời, nhưng chính người nói: ‘Đức Giê-hô-va* phán cùng Chúa tôi: “Hãy ngồi bên tay hữu ta 35 cho đến khi ta đặt quân thù con làm bệ chân con”’.
Infatti, i singoli organismi non evolvono affatto.
Trên thực tế, các cá thể không hề tiến hoá.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infatti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.