infarto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infarto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infarto trong Tiếng Ý.

Từ infarto trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhồi máu, chứng nhồi máu, Nhồi máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infarto

nhồi máu

noun

Ero certo di essere sul punto di avere un infarto.
Và tôi biết mình sắp bị nhồi máu cơ tim.

chứng nhồi máu

noun

Nhồi máu

noun (necrosi di un tessuto per ischemia)

Ero certo di essere sul punto di avere un infarto.
Và tôi biết mình sắp bị nhồi máu cơ tim.

Xem thêm ví dụ

Si può paragonare, se volete, da un lato, a un infarto miocardico, un attacco di cuore, in cui c'è la necrosi del tessuto miocardico, e dall'altro una aritmia, in cui l'organo semplicemente non funziona a causa dei problemi di comunicazioni in esso.
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
Ansia, infarto, la Tourette, possono tutti causare battito di ciglia.
Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt.
Mi hai quasi fatto venire un infarto.
Bố mày suýt chết vì mày đấy.
Nel 1983, Stefano DiMera di "Il tempo della nostra vita" morì d'infarto, ma non veramente, perché nel 1984 morì quando la sua auto si inabissò nel porto, e tornò ancora nel 1985 con un tumore al cervello.
Năm 1983, trong phim "Ngày của Đời Ta" Stefano DiMera chết vì đột quỵ, nhưng chưa, vì năm 1984 ông ta phải chết khi xe hơi của ông rơi xuống cảng, và cũng chưa, ông ta quay lại năm 1985 với u não.
A mio cugino Patrick a momenti gli viene un infarto.
Anh em nhà Patrick vốn toàn đợi mọi chuyện xảy ra mà.
L'infarto.
Vụ đau tim.
Magari un infarto, o un ictus?
Nhỡ đâu bà bị đột quỵ hay đau tim thì sao?
Da uno studio condotto su oltre 23.000 greci è risultato che schiacciare un pisolino almeno tre volte la settimana può ridurre del 37 per cento il rischio di morire di infarto.
Theo báo cáo của Trung tâm Y khoa Trường Đại học Duke, ở Durham, Bắc Carolina, Hoa Kỳ: “Dùng nguồn máu từ ngân hàng máu để tiếp có thể gây hại nhiều hơn lợi đối với đa số bệnh nhân”.
Non abbiamo idea di cosa causi gli infarti.
Nghĩa là ta không biết cái gì gây ra đột quỵ.
Il giornale dice che è morto d'infarto.
Ở đây nói ông ấy qua đời vì đau tim.
Nove ore sono parecchio tempo per un infarto silente.
Chín tiếng là quá đủ để thoát khỏi cơn đột quỵ nhỏ rồi.
Troppi ragazzi hanno avuto un infarto e sono morti.
Có quá nhiều người đột quỵ và chết.
Potrei avere un infarto al matrimonio
Tôi có thể bị đau tim ngay tại đám cưới.
Sappiamo tutti che il colesterolo alto è associato a un rischio più elevato di malattie cardiovascolari, infarto, ictus.
Bây giờ, các bạn đều biết rằng cholesterol cao tăng nguy cơ các bệnh tim mạch, đau tim, đột quỵ.
Abbiamo escluso infezione, danni alle corde vocali, e infarto.
Loại hôn nhân này cũng giống loài kỳ lân vậy.
Un gran numero di pazienti diabetici muore per infarto o per ictus.
Nhiều bệnh nhân tiểu đường tử vong do nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ.
Sfortunatamente, nei 5 o 10 anni successivi altre aziende hanno avuto la stessa idea di farmaci per la prevenzione di aritmie post- infarto.
Thật không may, trong suốt 5 năm tiếp theo, 10 năm tiếp theo, Cũng có các công ty khác có ý tưởng tương tự về loại thuốc có khả năng ngăn chặn loạn nhịp tim trong những người đã có cơn đau tim.
Gli enzimi cardiaci indicano che non ha avuto un infarto.
Enzyme ở tim cho thấy không phải bị đau tim.
L'FBI ha confermato che il dott. Albert Hirsch e morto di infarto in un hotel di Washington D.C.
Sáng nay FBI đã xác nhận tin báo rằng tiến sĩ Albert Hirsch đã chết vì suy tim tại một khách sạn ở Washington D.C.
Secondo un’indagine svolta da una compagnia di assicurazioni, il giorno di Natale si ricovera per infarto circa un terzo in più dei pazienti rispetto a ogni altro momento dell’anno.
Theo cuộc thăm dò của một công ty bảo hiểm, vào ngày Lễ Giáng Sinh, số bệnh nhân đột ngột đau tim phải nhập viện tăng khoảng 33% so với bất kỳ thời điểm nào khác trong năm.
Un esempio può aiutare a capire quanto sia utile leggere la Bibbia regolarmente: un uomo che ha avuto un infarto decide di adottare un regime alimentare più sano.
Giá trị của việc thường xuyên đọc Kinh Thánh có thể được minh họa như một người bị đau tim và ông quyết định ăn thức ăn tốt cho sức khỏe.
Come un infarto.
Đau tim ha.
Un infarto silente potrebbe causare perdite di coscienza e di memoria.
Đột quỵ có thể gây mất nhận thức và trí nhớ.
Mi hai fatto venire un infarto!
Cậu làm tôi bể tim mất.
Sembra che il fuoco sia stato appiccato dal maggiordomo morto anche lui di infarto.
Ngọn lửa có vẻ như là do quản gia của ông gây ra người đã chết vì đột quỵ ngay ở hiện trường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infarto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.