infine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infine trong Tiếng Ý.
Từ infine trong Tiếng Ý có nghĩa là cuối cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infine
cuối cùngadverb Ed infine riuscite a capire quali siano le scelte possibili. Và cuối cùng, bạn sẽ biết những sự lựa chọn là gì. |
Xem thêm ví dụ
Infine, nel 1838, fu mandato all'Università di Berlino a studiare filosofia (soprattutto Hegel) e storia. Đến năm 1938 Ivan được gửi tới Đại học Berlin để học triết học (đặc biệt là triết học Hegel) và lịch sử. |
7. (a) In che misura sarà infine conseguita l’unità in fatto di adorazione? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
14 Quindi, miei cari, dato che aspettate queste cose, fate tutto il possibile per essere infine trovati da lui immacolati, senza alcun difetto e in pace. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
In vari momenti del Suo ministero, Gesù si trovò sotto minaccia e in pericolo di vita, sottomettendosi infine alle macchinazioni di uomini malvagi che avevano complottato la Sua morte. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
E infine anche le famiglie americane pagano il prezzo del petrolio. Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu. |
Avrebbero esaltato il nome di Geova come mai prima e avrebbero posto la base per poter benedire infine tutte le famiglie della terra. Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất. |
Infine, dopo aver vissuto altri 140 anni, “Giobbe morì, vecchio e sazio di giorni”. — Giobbe 42:10-17. Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW). |
+ Infine andò da Davide a Èbron per riferirgli privatamente gli accordi presi con Israele e con l’intera casa di Beniamino. + Sau đó, ông cũng nói chuyện riêng với Đa-vít tại Hếp-rôn để báo về những việc mà Y-sơ-ra-ên và cả nhà Bên-gia-min đã tán thành. |
Moroni concluse la sua testimonianza insegnando ciò che possiamo fare per invitare ora il potere purificatore del Salvatore nella nostra vita e, infine, diventare perfetti mediante la Sua Espiazione. Mô Rô Ni kết thúc chứng ngôn của ông bằng cách dạy điều chúng ta có thể làm để mời quyền năng thanh tẩy của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của chúng ta bây giờ và cuối cùng trở nên toàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài. |
E infine Bishnu, il capo della squadra, ora ha capito che non abbiamo solo costruito servizi igienici, ma abbiamo anche costruito una squadra e questa squadra sta ora lavorando in due villaggi dove stanno formando i prossimi 2 villaggi per continuare a far progredire il lavoro. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
Infine, nell’ultima parte del IV secolo, Teodosio il Grande [379-395 E.V.] fece del cristianesimo la religione ufficiale dell’Impero e soppresse il culto pagano pubblico”. — New Catholic Encyclopedia. Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”. |
Infine, dopo cinque mesi d’assedio, Gerusalemme cade. Cuối cùng, sau năm tháng bị vây hãm, thành Giê-ru-sa-lem hoàn toàn sụp đổ. |
Infine, i tessuti cicatriziali rimodellano e rinforzano la zona danneggiata. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
* Infine gli israeliti capiscono il loro errore, si pentono, chiedono aiuto a Geova, cominciano a servirlo e ‘tolgono gli dèi stranieri di mezzo a loro’. — Giudici 10:6-16. * Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16. |
In seguito la testimonianza si allargò a tutta la Giudea, poi alla Samaria e infine “fino alla più distante parte della terra”. Sau đó, công việc rao giảng mở rộng đến khắp miền Giu-đê, rồi Sa-ma-ri, và rốt cuộc đến “cùng trái đất”. |
Mentre l'idea di un impero indiano nel nord dell'India veniva scartato infine dall'impero Harsha, lo stesso iniziò a volgere la sua attenzione a sud. Trong khi tư tưởng thành lập một đế quốc Đại Ấn Độ sụp đổ ở miền Bắc khi đế quốc của Harsha diệt vong, nó lại hình thành ở miền Nam. |
Infine, essendo una struttura collocata in mare aperto, possiamo pensare a come potrebbe contribuire ad una attività di acquacoltura. Và cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi, chúng ta có thể nghĩ trên phương diện có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi. |
E infine ai genitori: invece di insegnare ai nostri figli ad essere bambini coraggiosi o bambine carine, possiamo insegnare loro ad essere buoni esseri umani? Và cuối cùng, gửi đến các bậc cha mẹ: thay vì dạy con cái chúng ta trở thành những cậu trai mạnh mẽ hay những cô gái xinh xắn, hãy chỉ dẫn dắt chúng trở thành một người tốt thôi, được chăng? |
L'orlo rosa infine può essere considerato come una parte di transizione fra quella mucosa e quella cutanea. Cam đỏ được cho là một loại quả lai giữa bưởi và quýt. |
Infine, per rimanere con i piedi per terra, le persone si comportano da idioti, ( Risate ) in tutto il paese. Từ trên cao nhìn xuống trái đất trong 1 giây sẽ thấy mọi người hành động như lũ ngu đần, ( Tiếng cười ) khắp đất nước. |
Quando infine un elefante uccise a zannate suo padre, la madre portò i figli nella più sicura Londra. Sau khi cha ông bị voi húc chết, mẹ ông dẫn các con trở về môi trường tương đối an toàn hơn ở London. |
Infine ci siamo. Cuối cùng rồi cũng đến. |
Quale proposito di Dio riguardo alla terra sarà infine adempiuto? Ý định gì của Đức Chúa Trời đối với trái đất sau cùng sẽ được thực hiện? |
Sospetto, invece, che egli venne benedetto con perseveranza e forza personale oltre le sue naturali inclinazioni, così che poi, “nella forza del Signore” (Mosia 9:17), si mise all’opera torcendo e tirando le corde e ricevendo letteralmente, infine, la capacità di romperle. Thay vì thế, tôi nghĩ rằng ông đã được ban phước với sự kiên trì lẫn sức mạnh cá nhân vượt xa hơn khả năng thiên nhiên của ông, để rồi “trong sức mạnh của Chúa” (Mô Si A 9:17) ông đã cố gắng vặn vẹo và giật mạnh các sợi dây thừng, và cuối cùng đã thật sự có thể bứt đứt các sợi dây. |
(Matteo 9:9; 11:19) Inoltre Gesù istituì un sistema di pura adorazione che avrebbe infine accolto migliaia di gentili, categoria in precedenza esclusa e odiata. (Ma-thi-ơ 9:9; 11:19) Hơn nữa, Chúa Giê-su đã thiết lập một đường lối thờ phượng thanh sạch mà sau này sẽ đón nhận hàng ngàn người thuộc Dân Ngoại trước đây bị ruồng bỏ và thù ghét. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới infine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.