infinito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infinito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infinito trong Tiếng Ý.
Từ infinito trong Tiếng Ý có các nghĩa là lối vô định, vô tận, không bờ bến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infinito
lối vô địnhadjective |
vô tậnadjective (concetto matematico di qualcosa senza limite) Non c'è dubbio che il tutto è infinito. Nhưng mà vũ trụ là vô tận. |
không bờ bếnadjective |
Xem thêm ví dụ
Grazie infinite Cảm ơn nhiều |
Questo universo è solo uno di un numero infinito. Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ. |
E la misericordia dell’Espiazione abbraccia non soltanto un numero infinito di persone, ma anche il numero infinito di mondi da Lui creati. Và lòng thương xót của Sự Chuộc Tội không những được ban cho con số người vô hạn mà còn cho con số thế giới vô hạn do Ngài tạo ra nữa. |
Vi insegnerà e vi testimonierà che l’Espiazione di Cristo è infinita perché contempla, abbraccia e trascende ogni più piccola debolezza nota all’uomo. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
“Dopo aver fatto tutto ciò che possiamo fare” (2 Nefi 25:23), veniamo risanati solo tramite la misericordia e la grazia disponibili attraverso l’infinito ed eterno sacrificio espiatorio del Salvatore (vedere Alma 34:10, 14). “Sau khi chúng ta đã làm tất cả những gì chúng ta có thể làm” (2 Nê Phi 25:23), thì chúng ta được làm cho hoàn hảo chỉ nhờ lòng thương xót và ân điển có sẵn qua sự hy sinh chuộc tội vô hạn và vĩnh cửu của Đấng Cứu Rỗi (xin xem An Ma 34:10, 14). |
La lista è quasi infinita. Cái danh sách hầu như vô tận. |
Potrei continuare a parlare all'infinito, ma alla fine conta solo la sua idea. Nào, tôi có thể cứ nói và nói mãi... nhưng cuối cùng quan trọng vẫn là anh chàng có một ý tưởng. |
Benché Maimonide con i suoi scritti si prefiggesse di liberare gli ebrei dalla necessità di consultare un’infinità di commentari, ben presto comparvero prolissi commenti alle sue opere. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
Non solo la somme di serie infinite produce una risposta finita, ma quella risposta finita è la stessa che il buon senso suggerisce essere vera. Không những chuỗi vô hạn có tổng mang giá trị là một số hữu hạn, mà giá trị hữu hạn ấy còn giống hệt như những gì theo thông lý, chúng ta tin là đúng. |
Non c'è dubbio che il tutto è infinito. Nhưng mà vũ trụ là vô tận. |
Questa discussione continuerà all'infinito. Cuộc tranh luận này vì thế cứ tiếp tục và kéo dài mãi. |
Passai un’infinità di notti a singhiozzare con il rimpianto di non aver fatto le cose come voleva Geova”. Hết đêm này sang đêm khác nằm thao thức trên giường, em ước gì mình đã làm theo đường lối của Đức Giê-hô-va”. |
Proprio come le sue cifre sono infinite, sembra sia infinito anche il numero di applicazioni pratiche che ha questo numero utile e sfuggente. Xem chừng những ứng dụng thực tiễn của pi, một con số hữu ích nhưng khó xác định, cũng vô hạn như hàng số vô hạn của nó. |
Eppure, dice che la sua vita si è rivelata essere un corso infinito di circostanze attenuanti e che, se avesse passato il limite solo quella volta, allora la volta dopo che fosse accaduto qualcosa di impellente e cruciale, avrebbe avuto molta meno riluttanza a oltrepassare di nuovo il limite. Tuy nhiên, ông nói rằng suốt cuộc sống của mình hóa ra là một chuỗi vô tận những hoàn cảnh ngoại lệ, nếu ông cho là ngoại lệ chỉ một lần đó thôi thì lần sau, một điều gì đó xảy ra cũng khẩn cấp và cấp bách thì có lẽ dễ dàng hơn để làm một điều ngoại lệ nữa. |
Questa è la definizione di gioco infinito. Đó là định nghĩa của trò chơi bất tận. |
11 E i corpi di molte migliaia sono stati posti sotto terra, mentre i corpi di molte migliaia stanno amarcendo a mucchi sulla faccia della terra; sì, e molte migliaia bpiangono la perdita dei loro parenti, perché hanno ragione di temere, secondo le promesse del Signore, che siano consegnati ad uno stato di infinita sventura. 11 Và xác chết của biết bao ngàn người bị chôn vùi dưới đất, trong lúc đó có biết bao ngàn xác chết khác đang nằm thành đống arữa nát trên mặt đất; phải, và có biết bao nhiêu ngàn người bđang khóc thương cho cái chết của thân nhân họ, vì theo lời hứa của Chúa, thì họ có lý do để sợ rằng thân nhân họ sẽ bị đày vào một trạng thái khốn khổ bất tận. |
Due lunghi articoli pubblicati nel 1840 – uno sull'attrazione e sul teorema di Clairaut, e l'altro sulla variazione del valore dell'accelerazione di gravità sulla superficie terrestre – meritano anch'essi attenzione, come anche i suoi scritti matematici sui valori critici della somma di serie periodiche (1847) e sul calcolo numerico di una classe di integrali definiti e di serie infinite (1850) e come la sua discussione su un'equazione differenziale connessa alla rottura di binari sui ponti (1849), ricerca portata alla sua attenzione e consegnata alla Royal Commission “sull'Uso del Ferro nelle strutture ferroviarie” dopo la tragedia del ponte Dee del 1847. Hai bài báo dài xuất bản vào năm 1840—một về sự hấp dẫn và định lý Clairaut, và bài khác về sự thay đổi của trọng lực trên bề mặt của trái đất—và cũng đáng chú ý, là những bài báo toán học của ông về các giá trị quan trọng của tổng của các chuỗi tuần hoàn (1847) và về sự tính toán bằng số của một lớp các tích phân xác định và các chuỗi vô hạn (1850) và các thảo luận của ông về một phương trình vi phân liên quan đến sự sụp đổ của các cầu đường sắt vào năm (1849). |
non riesco a dirti quanto sono grata per il nostro piccolo infinito. Em không thể nói hết được rằng em biết ơn anh thế nào... về lượng thời gian ít ỏi giữa chúng ta. |
Sembra che mentre ci avviciniamo a x = - 4 da sinistra, il valore della funzione vada all'infinito. Trông như khi ta bắt đầutiếp cận x = - 4 từ bên trái, giá trị của hàm số đạt vô hạn |
I segreti ci ricordano gli infiniti drammi umani, le fragilità e gli eroismi, che avvengono in silenzio nella vita delle persone che ci circondano, anche in questo momento. Bí mật có thể nhắc nhở chúng ta về vô số những câu chuyện đầy kịch tính của con người về sự yếu đuối và sự anh hùng, được bật lên một cách âm thầm trong cuộc đời của những tất cả những người xung quanh ta ngay cả chính lúc này. |
□ Perché i capi religiosi ebrei aggiunsero un’infinità di regole alla Legge mosaica, e con quale risultato? □ Tại sao các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái thêm vào Luật pháp Môi-se vô số các luật lệ khác nữa, và hậu quả là gì? |
Ma non si potrà continuare a beneficiarne all’infinito. Tuy nhiên, cơ hội cho chúng ta lợi dụng sự kiên nhẫn đó có giới hạn. |
Verso l'infinito e oltre! Đến vô hạn và hơn thế nữa! |
Tutta la sapienza che il mondo ha accumulato nei secoli è ben poca cosa in paragone con l’istruzione divina basata sull’infinita sapienza di Geova. Thật vậy, mọi sự khôn ngoan của thế gian qua các thời đại chỉ là rất nhỏ bé so với sự chỉ dạy của Đức Giê-hô-va căn cứ trên sự khôn ngoan vô hạn của Ngài. |
Ma le scuse non possono continuare all’infinito. Nhưng các lý do đó không thể tiếp diễn mãi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infinito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới infinito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.