anger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anger trong Tiếng Anh.

Từ anger trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tức giận, mối giận, sự giận dữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anger

sự tức giận

noun (A strong feeling of displeasure, hostility or antagonism towards someone or something)

It's clear to me you've got a lot of anger, young man.
Này anh bạn trẻ, rõ ràng là anh chất chứa nhiều sự tức giận.

mối giận

noun (A strong feeling of displeasure, hostility or antagonism towards someone or something)

sự giận dữ

verb

What worldly attitude toward anger might affect us?
Thái độ nào của thế gian về sự giận dữ có thể ảnh hưởng đến chúng ta?

Xem thêm ví dụ

Madeline had anger issues.
Madeline có vấn đề về sự nóng giận.
Note the counsel given at Ephesians 4:31, 32: “Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you along with all badness.
Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác.
The writer of Proverbs counsels, “A soft answer turneth away wrath: but grievous words stir up anger” (Proverbs 15:1).
Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1).
When someone or something angers you, do not say the first thing that comes to your mind.
Khi người nào hoặc điều gì đó khiến bạn nổi giận, đừng nói ra ngay điều đầu tiên thoáng qua trong đầu.
(Isaiah 7:4) When the attackers ravaged Judah earlier, their anger was as hot as flames.
(Ê-sai 7:4) Khi cướp phá Giu-đa trước đây thì sự giận dữ của những kẻ tấn công nóng như ngọn lửa.
You control your fear, your anger, the sword, and the curse, all at the same time.
Cô kiểm soát sự sợ hãi của cô, sự tức giận của cô, thanh kiếm, và lời nguyền, tất cả cùng một lúc.
"Tyra Banks: 'We Truly Apologize' for Anger Over 'Top Model' Promo".
Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010. ^ “Tyra Banks: 'We Truly Apologize' for Anger Over 'Top Model' Promo”.
When “the harvest of the earth,” that is, the harvest of those who will be saved, is completed, it will be time for the angel to hurl “into the great winepress of the anger of God” the gathering of “the vine of the earth.”
Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’.
Would the householder have written that if the publishers had shown even a hint of anger?
Liệu người chủ nhà có viết như thế không nếu hai người công bố ấy đã nóng giận dù chỉ một chút?
In faith he obeyed Jehovah, “not fearing the anger of the king, for he continued steadfast as seeing the One who is invisible.” —Read Hebrews 11:27, 28.
Nhờ đức tin, ông vâng lời Đức Giê-hô-va, “không sợ cơn giận của vua, vì ông luôn vững vàng như thể nhìn thấy đấng vô hình”.—Đọc Hê-bơ-rơ 11:27, 28.
Regarding Satan’s influence on the people living in these critical last days, the Bible foretells: “Woe for the earth . . . because the Devil has come down to you, having great anger, knowing he has a short period of time.”
Nói về ảnh hưởng của Sa-tan trên những người sống trong những ngày sau rốt khó khăn này, Kinh Thánh báo trước: “Khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
She was, however, resentful of her father's usurpation, and often expressed her anger and grief.
Tuy nhiên, bực bội trước việc soán ngôi của cha, bà thường bày tỏ sự giận dữ và nỗi đau của mình.
The report implicated many government officials in the selling of contract labour and recommended that they be replaced by Europeans or Americans, which generated anger within Liberia and led to the resignation of President Charles D. B. King and his vice-president.
Báo cáo ám chỉ nhiều quan chức chính phủ bán lao động khé ước và đề nghị thay thế họ bằng người châu Âu hoặc Hoa Kỳ, tạo ra sự tức giận tại Liberia và dẫn đến sự từ chức của Tổng thống Charles D. B. King cùng phó tổng thống.
Accordingly, man alone can reflect the qualities of our Creator, who identified himself as “Jehovah, Jehovah, a God merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness and truth.”—Exodus 34:6.
là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
I have learned to control my anger, even when I am provoked.
Tôi đã tập kiềm chế cơn nóng giận, ngay cả khi bị người khác khiêu khích.
Of course , most parents wo n't react with extreme anger .
Tất nhiên là hầu hết bố mẹ đều không phản ứng với thái độ giận dữ tột cùng .
It is the first step in breaking down the barriers that create so much anger, hatred, division, and violence in the world.
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.
Your new joint venture partner might shake your hand, celebrate, go out to dinner with you and then leak an expression of anger.
Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ.
“I went through a series of reactions —numbness, disbelief, guilt, and anger toward my husband and the doctor for not realizing how serious his condition was.”
Chị nói: “Tôi trải qua nhiều cảm xúc như chết điếng người, không tin, cảm thấy có lỗi, tức giận với chồng và bác sĩ vì đã không nhận ra bệnh tình của con mình nghiêm trọng đến mức nào”.
Goalkeeper Nadine Angerer, who stopped two penalties during the final, was chosen as the tournament's best player.
Thủ môn Nadine Angerer, người đẩy được 2 quả phạt đền của Na Uy, được bầu là cầu thủ xuất sắc nhất giải.
"Watch the Killers Cover Oasis' 'Don't Look Back in Anger'".
Hung Medien. ^ "Ultratop.be - Oasis - Don't Look Back in Anger" (bằng tiếng Pháp).
20 Now is truly the time for all of us to take to heart the exhortation given through the prophet Zephaniah: “Before there comes upon you people the burning anger of Jehovah, before there comes upon you the day of Jehovah’s anger, seek Jehovah, all you meek ones of the earth, who have practiced His own judicial decision.
20 Quả thật, bây giờ là lúc tất cả chúng ta phải ghi khắc lời khuyến giục được ban qua nhà tiên tri Sô-phô-ni: “Trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi.
“He just couldn’t go on,” she said, her eyes growing bright with anger.
“Ông chỉ là không thể vượt qua.”, cô nói, mắt cô sáng lên với sự giận dữ.
But what lingered from then till now -- I am 40 today -- is this huge outrageous anger.
Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn.
This angered Roosevelt, but since the President could only name and promote army officers in the General ranks, his options for recognizing Pershing through promotion were limited.
Điều này khiến Roosevelt tức giận, nhưng Tổng thống chỉ có thể thăng cấp với các sĩ quan quân đội ở cấp bậc tướng, nên đề nghị thăng hàm cho Pershing bị hạn chế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới anger

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.