take out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take out trong Tiếng Anh.

Từ take out trong Tiếng Anh có các nghĩa là đưa ra, mời, đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take out

đưa ra

verb

Well, if Ashley doesn't want to see me, she should take out a restraining order.
Thì nên đưa ra lệnh cách ly nhé.

mời

verb

How would you feel about taking out Tag?
Cậu nghĩ sao nếu mời Tag đi đâu?

đào

verb noun

Xem thêm ví dụ

He'll take out anybody to forward his cause.
Hắn sẽ giết bất kì ai để tiếp tục công việc.
We do that, we take'em out, and then we take out Percy.
Chúng ta hành động như thế, chúng ta lấy các hộp đen và sau đó chúng ta hạ gục Percy.
From the box, the woman takes out several delicately shaped spoons, dishes, and bowls.
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
We have to take out any inorganic parts and destroy them.
Chúng tôi phải gỡ hết những phần vô cơ ra và hủy chúng đi.
" Mom, I take out criminal leaders? "
Mẹ tôi sẽ nói gì nếu tôi ám sát thủ lĩnh OPG?
Wouldn't it be much simpler to take out your grievances at the polling station?
Chẳng phải sẽ đơn giản hơn nếu thể hiện sự bất bình bằng cách bỏ phiếu sao?
MAYBE WE SHOULD BE A LITTLE QUIETER WHEN WE TALK ABOUT TAKING OUT THE FIRE LORD.
Có lẽ ta nên nhỏ tiếng hơn khi bàn về Hỏa Vương đấy!
Take out the competition.
Loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
So your captain just lets you take out cars and boats whenever you want to?
Đội trưởng cô cho phép cô dùng xe dùng thuyền mọi lúc sao?
They just started taking out the dead.
Họ mới chỉ bắt đầu xử lí mấy xác chết.
But that means taking out the tube.
Vậy phải rút ống ra.
No trouble taking out communications, but they need the specialist, a safecracker.
Không sợ bị phát giác nhưng chúng cần có chuyên gia phá khóa.
They're taking out the mines.
Họ chuẩn bị phá mỏ.
Once in the cafe, Pia takes out her coloring book and starts scribbling.
Khi đã ở trong quán cà phê, Pia lấy ra tập sách nhiều màu sắc và bắt đầu viết nguệch ngoạc lên đó.
Take-out sandwich shops, film processing drop-offs, peep-shows and necktie stores.
Những shop có sandwich sẵn đem về, Sự suy giảm của việc xử lý phim, phim ảnh khiêu dâm và cửa hàng cà vạt.
Rival drug gang taking out the mastermind?
Băng đảng đối thủ thủ tiêu trùm sò đối phương?
So I put the specimen in, which I'm now going to take out to see what happened.
Tôi đã để vật mẫu vào lò, giờ tôi sẽ lấy nó ra. để kiểm tra xem nó ra sao.
I'm gonna reach Into my pocket... and I'm gonna Take out a badge.
Tôi sẽ thò tay vào túi... và tôi sẽ lấy phù hiệu.
We're taking out an enemy's aircraft?
Chúng tôi sẽ bắn hạ máy bay địch ư?
If he wakes up, he could take out the whole town and everyone in it.
Nếu nó tỉnh dậy, nó có thể tiêu diệt cả thành phố và mọi người.
In that case take out what you gave for these guns.
Nếu vậy thì hãy giữ lại số tiền anh đã mua hai khẩu súng này.
They can take out the meat, put in the new forg, sew you up better than new.
Họ có thể lấy thịt ra, thế vào vài bộ phận khác làm cho anh tốt hơn thế này
Collingwood, take out a patrol at once.
Collingwood, đưa một đội tuần tra đi ngay.
We need to get to that ridge and take out the shooters.
Chúng ta cần phải đến chỗ vách núi... và giết hết mấy tay súng.
And if you're remodeling your house, take out all the carpeting and put in hardwood flooring. "
Và nếu cháu có thể thiết kế lại nhà, hãy bỏ hết các tấm thảm và thay vào đó là sàn bằng gỗ cứng. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.