wreak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wreak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wreak trong Tiếng Anh.

Từ wreak trong Tiếng Anh có các nghĩa là trút, làm cho hả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wreak

trút

verb

The nutcase spends all his free time wreaking havoc at toxic waste dumps.
Một gã điên dùng thời gian rãnh để đi trút giận lên các chất độc hại trong môi trường..

làm cho hả

verb

Xem thêm ví dụ

The 598 Sui invasion was foiled by disease and the weather (a severe storm wreaked havoc on the would-be invasion fleet).
Cuộc xâm lược của Tùy năm 598 đã bị chặn đứng do bệnh tật và thời tiết (một cơn bão khủng khiếp đã tàn phá đội tàu xâm lược).
European diseases also wreaked havoc on the islands of Vanuatu.
Những căn bệnh do người châu Âu mang đến cũng gây tai hại cho quần đảo Vanuatu.
In faith he relied upon Jehovah and prayed to him for the strength needed to wreak vengeance upon those foes of God and His people.
Bởi đức tin, ông tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và cầu nguyện xin Ngài cho ông đủ sức mạnh cần thiết để trả thù trên những kẻ địch lại Đức Chúa Trời và dân sự Ngài (Các Quan Xét 16:18-30).
"AFF BIDC U16: Rain Wreak Havoc on Fifth Match Day".
Truy cập 16 tháng 6 năm 2015. ^ “AFF BIDC U16: Rain Wreak Havoc on Fifth Match Day”.
THE BOTTOM LINE: Pornography enslaves and wreaks havoc on its victims. —2 Peter 2:19.
KẾT LUẬN: Tài liệu khiêu dâm biến một người thành nô lệ và gây hại cho người ấy.—2 Phi-e-rơ 2:19.
People under stress produce high levels of the hormone cortisol , which wreaks havoc on the gums and body .
Người bị stress tạo nồng độ hooc - môn cortisol cao , gây hại cho nướu răng và cơ thể .
And he wished to lower Northern morale, believing that an invading army wreaking havoc inside the North might force Lincoln to negotiate an end to the war, particularly if he would be able to incite an uprising in the slave-holding state of Maryland.
Và cuối cùng, ông muốn gây ảnh hưởng đến tâm lý chung của miền Bắc, tin rằng một đội quân xâm lăng tàn phá ngay trong lòng miền Bắc sẽ có thể buộc Lincoln phải tiến hành đàm phán kết thúc chiến tranh, nhất là khi ông đã kích động được một cuộc nổi dậy của giới chủ nô tại Maryland.
Some also wreak havoc on crops.
Một số còn phá hoại mùa màng.
In my dreams I fantasize of wreaking vengeance on you guys.
Trong những giấc mơ mà tôi tưởng tượng về việc trút những cuộc báo thù thật dữ dội lên đầu các người.
And I think it's easier for us to do that, because when we see the ocean, we don't see the havoc we're wreaking.
Và tôi nghĩ với chúng ta làm như vậy sẽ dễ dàng hơn vì khi ta nhìn biển, ta không thể thấy sự tàn phá mà ta gây ra.
The 20th century was a time when Satan wreaked havoc upon the earth.
Thế kỷ 20 là thời kỳ mà Sa-tan trút cơn tàn phá trên đất.
"Meteorite hits Russian Urals: Fireball explosion wreaks havoc, over 900 injured (phots, video)".
Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2013. ^ “Meteorite hits Russian Urals: Fireball explosion wreaks havoc, over 900 injured (phots, video)”.
Strange weather patterns have wreaked havoc on places throughout the world.
Thời tiết bất thường gây ra tai họa nhiều nơi trên thế giới.
500 years ago, you trusted yourself, and wreaked havoc in heaven.
500 trước, con tin vào chính mình
To hear him nam'd, -- and cannot come to him, -- To wreak the love I bore my cousin Tybalt
Để nghe ông nam'd, và không thể đến với anh ta, - tàn tình yêu mang người anh em họ của tôi Tybalt
Fulfilled Bible prophecy, however, shows that the Devil is intensifying earth’s woes because he knows that he has only “a short period of time” left to wreak havoc before being confined.
Tuy nhiên, lời tiên tri trong Kinh Thánh đã ứng nghiệm cho thấy rằng Ma-quỉ đang gây nhiều khốn khổ hơn trên đất vì hắn biết rằng “thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu” để gây họa trước khi bị nhốt lại.
A few years ago, a similar lake breached its dams and wreaked havoc in the valleys below.
Cách đây vài năm, có một cái hồ tương tự phá vỡ luôn đập và gây thiệt hại lớn cho thung lũng bên dưới.
Rivera commented: "Santana's been wreaking havoc with people's boyfriends and people's babies and teachers—she's the high school terror, and she's going to continue to be the villain."
Naya nhận xét: "Santana đã gây ra rất nhiều tai họa cho bạn trai của người khác, con của họ và cả các giáo viên-cô là nỗi kinh hoàng của trường trung học, và sẽ tiếp tục là một nhân vật phản diện."
He wreaks havoc using what he learns from spies he has everywhere.
Hắn dùng đám gián điệp cài sẵn khắp nơi để hả hê trả thù.
Simultaneous manufacturing and testing of a design that required as many improvements as I-26 wreaked havoc on the production lines.
Việc vừa sản xuất vừa thử nghiệm một mẫu thiết kế còn cần nhiều cải tiến như I-26 đã gây tai hại cho dây chuyền sản xuất.
Long-term stress can wreak havoc on the cardiovascular system .
Căng thẳng kéo dài có thể gây nên những tàn phá trên hệ tim mạch .
Disasters such as this are wreaking havoc in many parts of the world today, causing much loss of life.
Các tai họa như vậy đang tàn phá ở nhiều nơi trên thế giới hiện nay, gây ra nhiều thiệt hại về nhân mạng.
Sunlight can wreak havoc on more than your skin--it may increase the risk of developing cancer inside the eyeball .
Ánh nắng mặt trời gây hại cho mắt hơn đối với da , nó làm tăng nguy cơ ung thư nhãn cầu .
Almost daily, we hear of natural disasters wreaking havoc around the globe.
Hầu như mỗi ngày chúng ta nghe về những thảm họa thiên nhiên tàn phá nhiều nơi trên thế giới.
A storm of another nature, however, is wreaking havoc on the foundation and structure of the age-old institution of marriage.
Tuy nhiên, có một loại bão khác đang hủy hoại nghiêm trọng nền tảng và cơ cấu của một sắp đặt lâu đời trong xã hội—sắp đặt hôn nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wreak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.