invasion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invasion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invasion trong Tiếng Anh.

Từ invasion trong Tiếng Anh có các nghĩa là xâm chiếm, xâm lược, sự xâm phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invasion

xâm chiếm

noun (military action)

So, the house is no longer suitable for invasion.
Căn nhà không còn thích hợp để xâm chiếm nữa.

xâm lược

noun (military action)

Then more and more as an invasion, an invasion of the American army.
Rồi ngày càng đông đảo, như một cuộc xâm lược, một cuộc xâm lược của lính Mỹ.

sự xâm phạm

noun

This is an invasion of my privacy!
Làm ơn đi đây là sự xâm phạm nơi riêng tư đấy!

Xem thêm ví dụ

So the centuries passed with Britains happily speaking Old English, but in the 700's, a series of Viking invasions began, which continued until a treaty split the island in half.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
Following the Italian invasion of Abyssinia in August 1935, Crusader was sent with the rest of her flotilla to reinforce the Mediterranean Fleet the following month.
Sau khi Ý xâm chiếm Abyssinia vào tháng 8 năm 1935, Crusader cùng với chi hạm đội được gửi đi tăng cường cho Hạm đội Địa Trung Hải trong tháng tiếp theo.
At the end of the Bronze Age (c.1050 BC), Aegean culture went into a long period of decline, termed a Dark Age by some historians, as a result of invasion and war.
Vào giai đoạn cuối thời đại đồ đồng (khoảng năm 1050 TCN), nền văn hóa Aegea đã trải qua một giai đoạn suy tàn kéo dài, được một số sử gia gọi là Kỷ nguyên bóng tối, nó là kết quả của sự xâm lược và chiến tranh.
After Japan's defeat in World War II, Deng traveled to Chongqing, the city in which Chiang Kai-shek established his government during the Japanese invasion, to participate in peace talks between the Kuomintang and the Communist Party.
Sau thất bại của Nhật Bản trong Thế chiến II, Đặng Tiểu Bình đã đi đến Trùng Khánh, thành phố nơi Tưởng Giới Thạch thành lập chính phủ của mình trong cuộc xâm lược của Nhật Bản, để tham gia vào các cuộc đàm phán hòa bình giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.
Dewey joined the transport screen 1 July 1944 for the invasion of Guam.
Dewey tham gia hộ tống các tàu vận chuyển vào ngày 1 tháng 7 năm 1944 cho cuộc tấn công lên Guam.
Screening can lead to false positive results and subsequent invasive procedures.
Tầm soát có thể dẫn đến kết quả dương tính giả và và các xét nghiệm xâm lấn tiếp theo.
Around 300 Ustaše volunteers under the command of Ante Pavelic accompanied the Italian Second Army during the invasion; about the same number of Ustaše were attached to the German Army and other Axis allies.
Khoảng 300 quân tình nguyện thuộc phong trào Ustaše dưới quyền chỉ huy của Ante Pavelić đi cùng tập đoàn quân số 2 Ý trong chiến dịch; và một số khoảng bằng ấy thành viên Ustaše đi cùng quân Đức và các đồng minh khác trong phe Trục.
When the other ships were about 10 miles away, the Luftwaffe appeared expecting to find an invasion fleet, but only found the destroyer Lookout.
Khi các tàu khác đã cách xa khoảng 10 dặm (16 km), máy bay Không quân Đức xuất hiện, hy vọng sẽ tìm thấy một hạm đội nhưng chỉ thấy một tàu khu trục.
Isherwood sailed for Pearl Harbor 26 August 1944 to take part in the long-awaited invasion of the Philippines, scheduled for October.
Isherwood lên đường đi Trân Châu Cảng vào ngày 26 tháng 8 để tham gia chiến dịch giải phóng Philippines, vốn được dự định vào tháng 10.
The consequences of the 2003 invasion and the Arab Spring led to increasing alarm within the Saudi monarchy over the rise of Iran's influence in the region.
Hậu quả của cuộc xâm lược năm 2003 và Mùa xuân Ả Rập khiến chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út gia tăng báo động về ảnh hưởng của Iran trong khu vực.
From January through March 1942, Oite provided cover for Japanese forces during Operation R (the invasion of Rabaul, New Britain) and Operation SR (the invasion of Lae and Salamaua), returning to Sasebo Naval Arsenal for repairs in April.
Từ tháng 1 đến tháng 3 năm 1942, Oite hỗ trợ cho lực lượng Nhật Bản tấn công chiếm đóng Rabaul, New Britain và Lae; rồi quay trở về xưởng hải quân Sasebo để sửa chữa vào tháng 4.
Korean success in the Siege of Jinju in 1592 had mostly saved this area from devastation during the first invasion.
Triều Tiên chiến thắng trong Cuộc vây hãm Jinju năm 1592, giúp khu vực này thoát khỏi sự tàn phá trong cuộc xâm lược lần thứ nhất.
King Hezekiah’s prayer at the time of Assyrian King Sennacherib’s invasion of Judah is another fine example of a meaningful prayer, and again Jehovah’s name was involved. —Isaiah 37:14-20.
Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20).
Withdrawn on 24 September, she joined Task Group 77.2 (TG 77.2) at Manus Island, Admiralties, for the invasion of the strategically important Philippines.
Rút lui vào ngày 24 tháng 9, nó gia nhập Đội đặc nhiệm 77.2 tại đảo Manus thuộc quần đảo Admiralty, chuẩn bị cho việc tấn công tái chiếm Philippines.
He prophesied possibly during the reign of Jehoram (848–844 B.C.) or during the Babylonian invasion in 586 B.C.
Ông nói tiên tri có lẽ trong triều đại của Giô Ram (848–844 trước T.C.) hoặc là trong thời gian Ba Bi Lôn xâm lăng năm 586 trước T.C.
During the pre-invasion minesweeping she accounted for several attacking planes and rescued five survivors from stricken LCI(G)-70.
Trong hoạt động quét mìn chuẩn bị, nó đánh trả nhiều cuộc không kích đồng thời cứu vớt những người sống sót từ chiếc LCI(G)-70.
The problem is that many cancer diagnostic tools are invasive, costly, often inaccurate and they can take an agonizing amount of time to get the results back.
Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả.
It is thought to have evolved from Middle English, which was brought to Ireland during the Norman invasion, beginning in 1169.
Nó nhiều khả năng đã phát triển từ thứ tiếng Anh trung đại được mang tới Ireland trong cuộc xâm lược của người Norman, bắt đầu năm 1169.
In accordance with the treaty Russia had signed with the Georgians to protect them against any new invasion of their Persian suzerains and further political aspirations, Catherine waged a new war against Persia in 1796 after they had again invaded Georgia and established rule over it about a year prior and expelled the newly established Russian garrisons in the Caucasus.
Theo hiệp ước Nga đã ký hợp đồng với Gruzia để bảo vệ họ chống lại bất kỳ cuộc xâm lược mới nào của người Ba Tư và những khát vọng chính trị khác, Ekaterina đã tiến hành một cuộc chiến mới chống lại Ba Tư vào năm 1796 sau khi họ xâm chiếm Gruzia và thiết lập nó trong khoảng một năm trước và trục xuất các đồn điền mới được thành lập của Nga ở Kavkaz.
It was not until the late 19th century that Japan again fought a war against China through Korea, using much the same route that Hideyoshi's invasion force had used.
Chỉ đến cuối thế kỷ 19 khi Nhật Bản lại mở cuộc chiến chống Trung Quốc qua ngả Triều Tiên, gần giống cách đội quân xâm lược của Hideyoshi đã sử dụng.
A few of these types of tribal coalitions included the Huns' invasion of Europe, various Turkic migrations into Transoxiana, the Wu Hu attacks on China and most notably the Mongol conquest of much of Eurasia.
Một vài kiểu liên minh bộ tộc như vậy bao gồm cuộc xâm lược của người Hung vào châu Âu, cuộc di cư của các bộ tộc người Turk khác nhau vào Transoxiana, các cuộc tấn công các tộc người Ngũ Hồ vào Trung Quốc và đặc biệt là cuộc chinh phục của người Mông Cổ vào các lục địa Á-Âu.
(4) Use America's and other countries' interference in international affairs to explain how Western democracy is actually an invasion of other countries and is forcibly pushing Western values.
(4) Sử dụng Mỹ và các quốc gia khác trong việc can thiệp vào các vấn đề quốc tế để chứng minh rằng dân chủ phương tây thực ra đang đi xâm lược các quốc gia khác và đồng hoá với các giá trị phương tây.
A long-standing territorial dispute led to the invasion of Kuwait in 1990.
Một tranh chấp lãnh thổ trong thời gian dài đã dẫn tới việc Iraq xâm chiếm Kuwait năm 1990.
In October 1942, Opportune escorted Fleet Admiral Sir Andrew Cunningham on board the cruiser Scylla to Gibraltar in preparation for Operation Torch, the invasion of North Africa.
Vào tháng 10 năm 1942, đã hộ tống cho Thủy sư đô đốc Sir Andrew Cunningham trên tàu tuần dương HMS Scylla đi Gibraltar nhằm chuẩn bị cho Chiến dịch Torch, cuộc đổ bộ của Đồng Minh lên Bắc Phi.
Fearing that communist Korea under a Kim Il Sung dictatorship could threaten Japan and foster other communist movements in Asia, Truman committed U.S. forces and obtained help from the United Nations to counter the North Korean invasion.
Sợ rằng nước Triều Tiên cộng sản dưới sự lãnh đạo của Kim Nhật Thành có thể đe doạ Nhật Bản và cổ vũ các phong trào cách mạng cộng sản khác ở châu Á, Truman ra lệnh cho các lực lượng Hoa Kỳ và với sự giúp đỡ của Liên hiệp quốc phản công lại cuộc tấn công từ Bắc Triều Tiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invasion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.