informace trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informace trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informace trong Tiếng Séc.

Từ informace trong Tiếng Séc có các nghĩa là thông tin, tin báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informace

thông tin

noun

House chce nové informace, ne zopakovat ty staré.
House muốn thêm thông tin, không phải lặp lại thông tin cũ.

tin báo

noun

Mám informaci, že Jairo míří za svou matkou.
Tôi có tin báo Jairo sẽ tới nhà mẹ.

Xem thêm ví dụ

Téměř všechny takové telefonáty pocházejí od bratrů a sester, kteří už potřebné informace obdrželi.
Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này.
Jakmile se ovšem kupující odhlásí od poskytování svých údajů o nabídkách, bude tato informace odepřena všem majitelům stránek, se kterými bude provádět transakce
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
Další informace
Tìm hiểu thêm
Poznámka: Další informace o službě Firebase, včetně postupu propojení a odpojení od služby Google Play v konzoli Firebase, naleznete v centru nápovědy služby Firebase.
Lưu ý: Để tìm hiểu thêm về Firebase, bao gồm cả cách liên kết và hủy liên kết khỏi Google Play từ bảng điều khiển Firebase, hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp Firebase.
Další informace o zabezpečení účtu
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
Mnoho informací o Ďáblovi získáme ze slov, která řekl Ježíš tehdejším náboženským vůdcům: „Jste ze svého otce, z Ďábla, a přejete si činit touhy svého otce.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
● Jak můžeš informace v této kapitole využít, když chceš pomoct někomu, kdo má chronickou nemoc nebo nějaké postižení?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
Německý výzkum během druhé světové války prokázal, že šípovité křídlo bude mít lepší vlastnosti v transsonických rychlostech a sovětští konstruktéři tuto informaci neváhali okamžitě použít.
Nghiên cứu của người Đức trong suốt chiến tranh thế giới thứ II đã cho thấy các cánh xuôi có hiệu năng tốt hơn ở những vận tốc cận siêu âm, và những nhà thiết kế máy bay của Sô viết cũng nhanh chóng nắm bắt đặc tính tiên tiến từ thông tin này.
Nyní přidáváme nový ovládací prvek pro majitele stránek ve službě Ad Manager, který vám pomůže získat z těchto reklam přizpůsobených podle zájmů, demografických údajů a informací z účtů Google uživatelů větší tržby.
Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
Máme důvěryhodné informace, že jste cílem atentátu.
Chúng tôi có thông tin tình báo đáng tin cậy rằng ông đang là mục tiêu.
Ujednání v následujících oddílech zůstávají v platnosti i po vypršení účinnosti nebo ukončení této smlouvy: oddíly 1.2 (Funkce beta) (pouze poslední věta), 2.3 (Žádosti třetích stran), 3 (Důvěrné informace), 6 (Ukončení smlouvy) a 8 (Ostatní ujednání).
Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác).
Na obrazovce před nimi jsou informace o víně.
Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu.
Další informace
Tìm hiểu thêm.
Pod nadpisem „Služební pomocníci“ jsou uvedeny informace o požadavcích a povinnostech.
Tiết mục “Tôi tớ chức vụ” liệt kê tài liệu về các điều kiện bạn phải hội đủ và các trách nhiệm của bạn.
Pokud neznáte dámu, můžete se podívat na Webu a gůglovat abyste našli více informací o dámě.
Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker
Význam firmy vychází také z informací, které o ní Google shromáždí z celého internetu (např. odkazy, články a adresáře).
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
Další informace o přidávání výběrů dat do služeb Analytics.
Tìm hiểu thêm về việc thêm các chế độ xem vào thuộc tính Analytics của bạn.
K tomuto závěru dojdou, aniž by potřebovali vidět, jak se informace vytvářela.
Họ không cần xem xét thông tin được tạo ra như thế nào để đi đến kết luận.
Další informace o depresi najdeš v 1. díle, ve 13. kapitole.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
Bratři a sestry, První předsednictvo vydalo pro informaci členů Církve následující zprávu o růstu a stavu Církve k 31. prosinci 2004:
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
Když mě zabiješ, než ty informace ověří, porušíš dohodu.
Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..
Více informací najdete v 15. kapitole této knihy, Co Bible doopravdy říká?, kterou vydali svědkové Jehovovi.
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Poznámka: Informace o měření webových konverzí najdete v článku Měření webových konverzí ze služeb Google Analytics typu aplikace a web.
Lưu ý: Để tìm hiểu cách đo lường lượt chuyển đổi trên web, bạn hãy xem bài viết Đo lường lượt chuyển đổi trên web từ thuộc tính Web và ứng dụng Google Analytics.
Pokud váš hotel nedávno značku změnil, můžete upravit název společnosti v nastavení informací o firmě.
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
Možná dostaneme informace o tom, že jsou zapotřebí finanční prostředky na opravu místní pobočky, na pokrytí výdajů souvisejících se sjezdem nebo na pomoc bratrům, které postihla přírodní katastrofa.
Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informace trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.