informovanost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informovanost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informovanost trong Tiếng Séc.

Từ informovanost trong Tiếng Séc có các nghĩa là láu, bảnh, sự nhận thức, ý thức, nhận thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informovanost

láu

(knowing)

bảnh

(knowing)

sự nhận thức

(awareness)

ý thức

(awareness)

nhận thức

(awareness)

Xem thêm ví dụ

Protože demokracie závisí na informovanosti občanů.
Bởi vì nền dân chủ phụ thuộc vào quyền công dân được thông báo.
Důležitá je informovanost
Cần có sự hiểu biết
Pro nás v Movemberu se zejména zaměřujeme na tři oblasti, ve kterých chceme zaznamenat skutečné výsledky: informovanost a vzdělávání, programy pro pozůstalé a výzkum.
Với chúng tôi giờ đây tại Movember, chúng tôi thực sự tập trung vào ba khu vực chương trình, và vào việc gây nên một tác động thực sự: nâng cao nhận thức và giáo dục, chương trình hỗ trợ bệnh nhân, và nghiên cứu.
Dokud se nenajde léčba, je informovanost tou nejlepší a prozatím jedinou obranou [společnosti] proti AIDS.“
Cho đến khi tìm được phương cách chữa trị, sự giáo dục là cách phòng chống hữu hiệu nhất và hiện tại thì đó là cách duy nhất”.
Plná informovanost a tak.
Ko giấu bố điều gì hết.
Koncem 20. století výrazně vstoupla informovanost o homosexualitě a společnost je stále velmi tolerantní v otázce sexuálních menšin, což posléze vedlo k deklasifikaci homosexuality jako mentální poruchy roku 1973 a zákazu diskriminace na základě sexuální orientace v armádě.
Vào cuối thế kỷ 20, nhận thức về đồng tính luyến ái tăng lên và xã hội trở nên khoan dung hơn với người đồng tính, cuối cùng dẫn đến việc giải mật là bệnh tâm thần vào năm 1973 và cấm về phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục trong quân đội.
Jeden přední pracovník v krevní bance vysvětluje: „Co se změnilo, je hloubka informovanosti, vnímavost kliniků vůči informovanosti (kvůli zvýšenému chápání rizik) a požadavek, aby se uvažovalo o alternativách.“ — Transfusion Medicine Reviews, říjen 1989.
Một nhân viên ngân hàng máu giải thích: “Điều đã đổi thay là cường độ của thông điệp, sự tiếp nhận của bác sĩ đối với thông điệp (vì nhận thức nhiều hơn về các nguy cơ), và nhu cầu phải xem xét những phương pháp khác”.—Transfusion Medicine Reviews, tháng 10-1989.
Zásady se mění, aby v omezených případech a tam, kde to povolují místní zákony, umožnily následující: užívání výrazů obsahujících léky na předpis v textu reklamy, na vstupních stránkách a v klíčových slovech u kampaní týkajících se veřejného zdravotnictví a informovanosti o bezpečnosti od vládních nebo dobře zavedených neziskových organizací prosazujících zdravotnická témata.
Chính sách thay đổi để cho phép những điều sau trong các trường hợp hạn chế và được luật pháp địa phương cho phép: sử dụng thuật ngữ thuốc theo toa trong văn bản quảng cáo, trang đích hoặc từ khóa cho những chiến dịch nâng cao nhận thức về sức khỏe và an toàn cộng đồng từ các tổ chức bảo vệ sức khỏe phi lợi nhuận thuộc chính quyền hoặc có danh tiếng.
Jak může pomoci informovanost?
Việc giáo dục có thể giúp như thế nào?
A sdělovala jsem jim svoje zážitky a znovu se snažila zvýšit informovanost.
Và tôi cho họ thấy những trải nghiệm của mình và vì vậy nâng cao nhận thức
Úplně mě mrazí z té hanby, které by nastala, až by naše děti a vnoučata vyrostly a došlo jim, že jsme měli možnost celou tuhle zkázu zastavit, ovšem scházela nám politická informovanost.
Nghĩ về nỗi nhục nhã mà từng người chúng ta mang đi, khi con cháu chúng ta nhìn lại lich sử và nhận ra chúng ta có những phương tiện để chấm dứt sự tàn phá này nhưng lại không có đủ phương tiện chính trị để giải quyết.
A moje kampaň SING podpořila organizaci Treatment Action Campaign tak, že jsem se snažila zvýšit informovanost a snažila se získat i peníze.
Và đúng, cuộc vận động SING của tôi đã ủng hộ Treatment Action Campaign theo cái cách là tôi đã cố nâng cao ý thức và đồng thời cũng gây quỹ
Problém je zčásti v nedostatečné informovanosti.
Tất nhiên, 1 phần của vấn đề, là sự thiếu thông tin.
Je to z důvodu nedostatku učitelů vyškolených ve znakové řeči a nedostatečné informovanosti rodičů o tom, že jejich děti mohou a mají právo chodit do školy.
Đó là bởi thiếu những giáo viên được đào tạo bài bản về NNKH và cha mẹ của các em thiếu nhận thức rằng con em họ có thể có và thực sự có quyền được đến trường.
Samozřejmě nás zajímá, kolik vybereme peněz, protože je to velmi dobře měřitelný výstup, já však považuji informovanost a vzdělávání za mnohem důležitější, protože zachraňují a mění životy okamžitě a to nejlépe vystihuje mladý hoch na festivalu South by Southwest v texasském Austinu, kterého jsem potkal začátkem roku.
Bây giờ, chúng tôi luôn tập trung, theo lẽ tự nhiên, vào việc mình vận động được bao nhiêu, bởi vì đó là một kết quả rất hữu hình, nhưng đối với tôi, nâng cao nhận thức và giáo dục là quan trọng hơn số tiền quyên được, bởi vì tôi biết đó là thay đổi và cứu sống nhiều con người ngày nay, và có lẽ minh hoạ tốt nhất cho điều đó là một chàng trai trẻ tôi đã gặp ở phía Nam vùng Tây Nam ở Austin, Texas, đầu năm nay.
Tyto sklep promáčknutí, stejně jako opuštěné liščí nory, staré díry jsou vše, co zbývá kde kdysi byl rozruch a shonu lidského života, a " osudu, svobodné vůle, informovanosti absolutní, " v nějaké formě a dialekt nebo jiné byly projednány změní.
Những vết lõm hầm, giống như hoang vu cáo hang hốc, lỗ cũ, tất cả những gì còn lại nơi mà một khi đã khuấy động và nhộn nhịp của cuộc sống con người, và số phận ", sẽ miễn phí, biết trước tuyệt đối, " một số hình thức và phương ngữ hoặc đã lần lượt thảo luận.
Ten rozdíl mezi tím, co se děje na tomto území a informovaností zahraničí je jedním z hlavních důvodů, proč se ještě nenašel palestinský nenásilný protest, který by byl úspěšný.
Sự khác biệt giữa những gì diễn ra trong thực tế và quan niệm của người ngoài là một trong những lý do chính mà chúng ta chưa có một phong trào đấu tranh hòa bình Palextin thành công.
Další tvrdí, že tento postoj je založen na „nedostatečné informovanosti“, což vede k předčasnému vytváření „úsudku o členech [nějaké] skupiny“.
Người khác thì nói rằng thái độ này dựa vào “thông tin không đầy đủ”, dẫn đến “việc phán đoán các thành viên thuộc [một] nhóm”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informovanost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.