informovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ informovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informovat trong Tiếng Séc.
Từ informovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là thông báo, báo, cho biết, thông tin, báo tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ informovat
thông báo(advise) |
báo(acquaint) |
cho biết(acquaint) |
thông tin(inform) |
báo tin(to inform) |
Xem thêm ví dụ
Ti, kdo si přejí symbolizovat své zasvěcení Jehovovi křtem, by o tom měli co nejdříve informovat předsedajícího dozorce. Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt. |
Také mi řekl, s důrazem zíral, když zemřel, což bylo ale nepřímo informovat mě, že kdy žil. Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống. |
Předpisy říkají, že bychom měli o všem informovat FBI. Sổ tay của chúng ta nói rằng FBI sẽ được thông báo bất cứ khi nào có... |
Doporučujeme vám informovat se u svého operátora. Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin. |
Pokud pro vaši zemi zpřístupníme nový způsob platby, budeme vás o tom informovat. Chúng tôi sẽ cho bạn biết nếu một hình thức thanh toán mới có thể sử dụng tại quốc gia của bạn. |
Legálně, nemůžeme informovat sexuální partnery o SPN. Về mặt pháp lý thì chúng ta không được báo cho bạn tình về bệnh lây qua đường tình dục. |
Můžete se nechat informovat o každém spuštění pravidla nebo o případech, kdy provedlo změny či došlo k chybám. Bạn sẽ có tùy chọn để được thông báo sau khi mỗi quy tắc chạy và chỉ khi quy tắc chạy với các thay đổi hoặc lỗi. |
Uvědomujeme si, že provoz na vašich stránkách se může významně zvýšit z různých důvodů a že se patrně domníváte, že byste nás o tom měli informovat. Chúng tôi hiểu rằng lưu lượng truy cập trang web của bạn có thể tăng đáng kể vì nhiều lý do khác nhau và bắt buộc bạn phải thông báo cho chúng tôi biết. |
Krajský dozorce může starší informovat o tom, kde je to v okolí potřeba. Anh giám thị vòng quanh có thể báo cho các trưởng lão biết về nhu cầu trong vùng bạn. |
Jakmile se rozhodneme předložit návrh k hlasování, budu vás informovat. Tôi sẽ báo cho ông biết khi chúng tôi đưa vấn đề này ra bỏ phiếu. |
Členové korporace by měli okamžitě informovat kancelář tajemníka o každé změně své adresy, ke které došlo během uplynulého roku, aby mohli během července obdržet pravidelné oznámení a formulář pro udělení plné moci. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Zásady ochrany soukromí ve vaší aplikaci bude třeba aktualizovat, protože musí uživatele informovat o personalizované inzerci (dříve označovaná jako zájmově orientovaná inzerce), která se zobrazuje prostřednictvím sady SDK pro mobilní reklamy Google. Ngoài ra, bạn có thể cần phải cập nhật chính sách bảo mật của ứng dụng để phản ánh việc sử dụng quảng cáo được cá nhân hóa (trước đây gọi là quảng cáo dựa trên sở thích) được phân phát qua SDK quảng cáo của Google Mobile. |
O časovém harmonogramu této změny vás budeme informovat v sekci oznámení ve službě Play Console. Chúng tôi sẽ luôn cập nhật cho bạn về tiến trình thay đổi này trong phần thông báo của Play Console. |
Bylo důležité, že jsem zůstala v kontaktu s laboratoří, abych je mohla informovat o mém pokroku. Tôi buộc phải giữ liên lạc với các phòng thí nghiệm quê nhà để thông báo liên tục về tiến độ của tôi. |
Třetí strany a oprávnění zástupci mají odpovědnost aktivně informovat firmy o tom, jaké mají možnosti související s vlastnictvím a správou. Bên thứ ba và đại diện được ủy quyền có trách nhiệm chủ động thông báo cho các doanh nghiệp về các tùy chọn quyền sở hữu và quản lý của họ. |
18 Pokud jsou na nějaké společenské setkání pozvány děti, jejich rodiče by se měli informovat o tom, jaký bude mít setkání program. Ve většině případů by bylo moudré, kdyby šli s nimi. 18 Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ nên biết rõ về chương trình của bất cứ cuộc họp mặt nào mà con mình được mời dự, và trong đa số trường hợp, cha mẹ nên cùng đi với con cái. |
Měli bychom pouze informovat o tom, co seriózní strany o tom uvedly. Chúng tôi hầu như không đề cập rằng có các bên danh tiếng đã nói về nó. |
Pokud váš nástroj pro rozhraní API umožňuje hromadné úpravy, kopírování, importování nebo exportování údajů o kampaních Google Ads do jiné platformy či naopak, musíte klienty informovat o případné nekompatibilitě platforem. Vyhnete se tím přenosu nekonzistentních nebo chybných údajů. Nếu công cụ API của bạn cung cấp chỉnh sửa, sao chép, nhập hoặc xuất dữ liệu chiến dịch Google Ads hàng loạt tới hoặc từ nền tảng quảng cáo khác, bạn phải tiết lộ cho khách hàng của mình sự không tương thích giữa các nền tảng để tránh chuyển dữ liệu sai hoặc không đồng nhất. |
Budeme vás informovat o nových službách a funkcích, místních novinkách a programových zásadách nebo vám zasílat pozvánky na různé události. Chúng tôi sẽ cập nhật thông tin cho bạn về các sản phẩm và tính năng mới, lời mời tham gia các sự kiện, tin tức địa phương, cũng như thông tin về chính sách chương trình của chúng tôi. |
Vzhledem k tomu, co se stalo v naší věznici, bych chtěl oficiálně informovat Biblickou a traktátní společnost Strážná věž o svém ocenění tohoto znamenitého díla, které v naší společnosti vykonal tento bohabojný kazatel.“ Chiếu theo sự việc xảy ra trong tù, tôi muốn chính thức thông báo cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) biết rằng chúng tôi hoan nghênh việc tốt mà nhà giảng đạo có công kia đã làm cho làng xã”. |
Zdůrazni, že o takových plánech je třeba informovat starší a požádat je při kontaktování nového sboru o pomoc. Nhấn mạnh việc cần phải cho trưởng lão biết nếu dự định dọn nhà và yêu cầu họ giúp để liên lạc với hội thánh mới. |
Dobře, někdo musí informovat Olivera a Barryho. Okay, ai đó cần báo cho Oliver và Barry. |
Avšak, naneštěstí vás musím informovat o tom, že v roce 2007 velmi zainteresovaní doktorandi z New Yorské univerzity zjistili, že ze všech 677 modelek na molu, které byly zaměstnané pouze 27, méně než 4%, měly pleť jiné barvy než bílé. Nhưng thật không may tôi phải cho các bạn biết năm 2007, một nghiên cứu sinh tiến sỹ ở đại học New York đã thống kê là tất cả những người mẫu trên sàn diễn, và trong 677 người mẫu được thuê đó chỉ có 27 người, ít hơn 4%, là không phải da trắng. |
Podobně i „klíče od království“, které byly dány Petrovi, nepředstavují moc informovat nebe o tom, čí hříchy mají být odpuštěny, nebo zadrženy. Tương tợ, “chìa khóa Nước Trời” giao cho Phi-e-rơ không tượng trưng cho quyền lực nhằm báo cho trên trời biết về tội lỗi người nào là đáng tha hay đáng buộc. |
Práce mě naučila informovat se. công việc nên Bố cần phải như thế. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.