infuriate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infuriate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infuriate trong Tiếng Anh.

Từ infuriate trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm tức điên lên, làm tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infuriate

làm tức điên lên

adjective

làm tức giận

adjective

Xem thêm ví dụ

Stern's comments outraged and infuriated the Hispanic community in Texas.
Phát ngôn của Stern đã gây xúc phạm và chọc giận cộng đồng Mỹ Latin trên toàn Texas.
Against the people who infuriated me;
Một dân trêu cho ta thịnh nộ;
You're the one that's infuriating me, you quack!
Ông là kẻ duy nhất chọc tôi điên lên đấy, đồ khốn!
tried to explain to Atticus that it wasn't so much what Francis said that had infuriated me as the way he had said it.
Tôi cố giải thích với bố Atticus rằng những gì Francis nói không làm tôi nổi sùng lên bằng cách nó nói câu đó.
The Convention reconvened on October 10 and Smallwood presented his delegation's report, infuriating the anti-confederates.
Quốc hội Newfoundland tái triệu tập vào ngày 10 tháng 10, Joey Smallwood trình bày báo cáo của phái đoàn mình, chọc giận những người phản đối liên minh.
Later in the game, the player builds enough hype to be too hard to ignore, so Eddie challenges him to beat Samantha in a sprint race before coming after him; the player's willingness in going for it infuriates her.
Sau lần đó, người chơi gây dựng đủ tăm tiếng và ảnh hưởng khiến Eddie không thể làm ngơ, vì vậy hắn đã thách người chơi đánh bại Samantha bằng một cuộc đua trước khi có thể đấu với hắn, và sự sẵn sàng của người chơi đã làm cho Samantha tức điên lên.
Infuriated, Etzioni asked another passenger and then another.
Khá tức giận, Etzioni hỏi một hành khách khác và một hành khách khác nữa.
Prometheus stole fire from the god Zeus, which infuriated the supreme god.
Prometheus đã đánh cắp lửa từ vị thần Zeus, khiến vị thần tối cao tức giận.
In 2005, a Danish newspaper, Jyllands-Posten published some caricatures of Muhammad that infuriated Muslims around the world.
2005 – Nhật báo Đan Mạch Jyllands-Posten xuất bản một số biếm họa về Muhammad, gây ra nhiều kháng nghị từ thế giới Hồi giáo.
54 Well, at hearing these things, they were infuriated* in their hearts and began to grind their teeth at him.
54 Nghe những lời đó, họ điên tiết trong lòng* và nghiến răng nhìn ông.
And this is so infuriating and humiliating for the population of Afghanistan, that it makes the recruitment for al- Qaeda very easy, when people are so disgusted by, for example, the burning of the Koran.
Và sự thiệt hại này khiến người dân Afghanistan cảm thấy nhục nhã và tức giận, giúp tổ chức khủng bố Al- Qaeda gia tăng lực lượng, ví dụ như khi người dân cảm thấy ghê tởm với tục thiêu chết của đạo Hồi.
He may infuriate.
Hắn có thể tức lên.
Yet, Gallio had dismissed those charges as baseless —a decision that infuriated Paul’s enemies.
Nhưng Ga-li-ô đã cho rằng các lời cáo buộc đó là vô căn cứ.
The prisoners begin to behave like soldiers around Irwin, using code words and gestures, infuriating the commandant.
Các tù nhân bắt đầu cư xử như những người lính của Irwin, sử dụng từ mã và cử chỉ, làm tù trưởng Winter càng thêm tức giận.
Eden infuriated US President Dwight D. Eisenhower, by his lack of consultation, and Eisenhower refused to back the invasion.
Eden chọc giận Tổng thống Hoa Kỳ Dwight D. Eisenhower do nhân vật này không được thương nghị và vì thế Eisenhower từ chối ủng hộ cuộc xâm lược.
I can't imagine anything that would infuriate the Americans more.
Tôi không thể hình dung ra có gì có thể gây phẫn nộ cho người Mỹ nhiều hơn.
And like all hipsters, he could be infuriating at times.
Và như những người mê nhạc jazz, ông có thể nổi cáu bất cứ lúc nào.
(Numbers 12:3; 20:7-12; Psalm 106:32, 33) David had shown admirable self-control in not striking down King Saul, but when Nabal insulted him and screamed abuses at his men, David became infuriated and lost his good judgment.
(Dân-số Ký 12:3; 20:7-12; Thi-thiên 106:32, 33) Đa-vít đã thể hiện tính tự chủ một cách đáng phục khi kiềm chế không giết Vua Sau-lơ, nhưng khi Na-banh sỉ nhục ông và lớn tiếng lăng mạ người của ông thì Đa-vít tức giận và mất sự sáng suốt.
Her refusal to heed their instructions would infuriate them.
Việc cô không vâng theo chỉ dẫn ấy khiến họ tức giận.
An intriguing story just can’t save the infuriating misery that awaits."
Một câu chuyện hay không thể nào cứu được nỗi khốn khổ đang chờ đợi."
They were infuriated when the people of a Samaritan village treated the Savior disrespectfully (see Luke 9:51–54):
Họ đã nổi giận khi dân chúng trong một làng Sa Ma Ri đã đối xử vô lễ với Đấng Cứu Rỗi (xin xem Lu Ca 9:51–54):
“The mob burst open the door and surrounded the bed in an instant, and ... the first I knew I was going out of the door in the hands of an infuriated mob.
“Đám đông hỗn tạp tông cửa vào và bao quanh cái giường trong khoảnh khắc, và... điều đầu tiên tôi ý thức là tôi bị lôi ra khỏi cửa bởi các bàn tay của một đám đông hỗn tạp và điên cuồng.
He recognised the voice as that of the Invisible Man, and the note was that of a man suddenly infuriated by a painful blow.
Ông nhận ra giọng nói của Invisible Man, và lưu ý là của một người đàn ông đột nhiên tức giận bởi một đòn đau đớn.
She improvised dialogue, causing confusion among other actors, and infuriated the writer, Julius Epstein, who was called upon to rewrite scenes at her whim.
Bà cũng tự ý thêm nhiều lời thoại, gây lúng túng cho các bạn diễn, làm biên kịch Julius Epstein giận sôi lên vì phải viết lại vài cảnh theo ý bà.
She's infuriating and stubborn and narrow-minded.
Cô ta thật khó chịu cứng đầu, dốt nát

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infuriate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.